Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 25/5: USD lặng sóng, euro tiếp đà giảm
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h00 ngày 25/5, nhiều ngoại tệ tiếp tục giảm giá so với cùng thời điểm ngày hôm qua, bao gồm: đô la Úc, nhân dân tệ, euro, bảng Anh, yen Nhật, đô la Singapore, Baht Thái…
Trong khi đó, một vài đồng tiền tệ khác lại có tỷ giá tăng trong phiên giao dịch sáng nay như: Đô la Hồng Kông, rupee Ấn Độ và rúp Nga.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ghi nhận chững giá tại mỗi chiều mua - bán, hiện ổn định lần lượt ở mức là 23.270 VND/USD và 23.640 VND/USD tại hai chiều giao dịch.
Tỷ giá euro (EUR) tại hai chiều mua - bán vào sáng nay tiếp tục mất thêm 57,17 đồng và 60,37 đồng, lần lượt tương ứng với mức 24.575,45 VND/EUR và 25.951,55 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp đà giảm mạnh 150,92 đồng ở chiều mua vào và 157,36 đồng ở chiều bán ra, lần lượt hạ tỷ giá mua - bán bảng Anh xuống mức 28.261,66 VND/GBP và 29.466,76 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.256,08 VND/CNY, giảm 1,71 đồng và ở chiều bán ra là 3.395,43 VND/CNY, giảm 1,78 đồng trong sáng nay.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) có giá mua vào - bán ra tương ứng là 163,78 VND/JPY - 173,39 VND/JPY, tiếp tục giảm nhẹ 1 đồng và 1,06 đồng tại hai chiều so với phiên trước.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,38 VND/KRW và ở chiều bán ra là 18,74 VND/KRW, ghi nhận cùng giảm nhẹ 0,01 đồng tại hai chiều giao dịch.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp đà lao dốc 164,64 đồng và 171,67 đồng tại hai chiều giao dịch trong sáng nay, hiện đang ở mức 14.952,91 VND/AUD (mua vào) và 15.590,51 VND/AUD (bán ra).
Tỷ giá baht Thái (THB) có giá mua vào - bán ra tương ứng là 597,63 VND/THB - 689,55 VND/THB, duy trì đà giảm giá khoảng 2,25 - 2,6 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
14.952,91 |
15.103,95 |
15.590,51 |
-164,64 |
-166,30 |
-171,67 |
Đô la Canada |
CAD |
16.821,66 |
16.991,58 |
17.538,95 |
-123,38 |
-124,62 |
-128,64 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
25.287,36 |
25.542,78 |
26.365,63 |
-106,68 |
-107,77 |
-111,24 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.256,08 |
3.288,97 |
3.395,43 |
-1,71 |
-1,72 |
-1,78 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.324,25 |
3.451,99 |
- |
-7,64 |
-7,94 |
Euro |
EUR |
24.575,45 |
24.823,69 |
25.951,55 |
-57,17 |
-57,74 |
-60,37 |
Bảng Anh |
GBP |
28.261,66 |
28.547,13 |
29.466,76 |
-150,92 |
-152,45 |
-157,36 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.922,02 |
2.951,54 |
3.046,62 |
2,68 |
2,72 |
2,80 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
283,09 |
294,45 |
- |
0,63 |
0,66 |
Yen Nhật |
JPY |
163,78 |
165,43 |
173,39 |
-1,00 |
-1,02 |
-1,06 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,38 |
17,09 |
18,74 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.132,71 |
79.186,63 |
- |
-49,56 |
-51,55 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.038,59 |
5.149,15 |
- |
-36,34 |
-37,14 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.097,70 |
2.187,05 |
- |
-2,13 |
-2,22 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
278,83 |
308,71 |
- |
0,19 |
0,21 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.240,52 |
6.490,85 |
- |
-0,50 |
-0,51 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.144,89 |
2.236,24 |
- |
-20,63 |
-21,51 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.943,78 |
17.114,93 |
17.666,28 |
-40,27 |
-40,67 |
-41,98 |
Baht Thái |
THB |
597,63 |
664,03 |
689,55 |
-2,25 |
-2,50 |
-2,60 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.270,00 |
23.300,00 |
23.640,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Nguồn: Vietcombank
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.