Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 26/6: Nhiều ngoại tệ biến động trái chiều
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 27/6
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (26/6) thay đổi theo chiều hướng giảm so với phiên giao dịch thứ Bảy tuần trước. Tuy nhiên, tỷ giá ở chiều mua vào tăng tại Vietinbank và ở hai chiều mua - bán tăng tại Techcombank.
Ngân hàng Sacombank vẫn ghi nhận mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua tiền mặt - 161,75 VND/JPY. Ngoài ra, ngân hàng Eximbank đang có mức tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra - 165,98 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
159,72 |
161,33 |
169,09 |
-0,44 |
-0,45 |
-0,47 |
Agribank |
161,52 |
161,67 |
168,15 |
-0,41 |
-0,91 |
-0,43 |
VietinBank |
160,51 |
160,51 |
168,46 |
0,99 |
0,84 |
-0,76 |
BIDV |
160,07 |
161,03 |
168,6 |
-0,24 |
-0,25 |
-0,28 |
Techcombank |
157,08 |
160,24 |
169,33 |
0,13 |
0,13 |
0,12 |
NCB |
160,60 |
161,80 |
167,50 |
-0,56 |
-0,56 |
-0,55 |
Eximbank |
161,59 |
162,07 |
165,98 |
-0,33 |
-0,34 |
-0,35 |
Sacombank |
161,75 |
162,25 |
167,29 |
-0,58 |
-0,58 |
-0,59 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tiếp tục giảm tại các ngân hàng khảo sát trong phiên giao dịch đầu tuần. Trong khi đó, Agribank và Techcombank là hai ngân hàng điều chỉnh tăng tỷ giá ở chiều mua vào - bán ra.
Tỷ giá mua vào hiện đang ghi nhận với mức cao nhất 15.520 VND/AUD là tại ngân hàng Sacombank. Mặt khác, tỷ giá bán ra với mức thấp nhất 15.899 VND/AUD là tại ngân hàng Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.297 |
15.451 |
15.949 |
-38 |
-39 |
-40 |
Agribank |
15.399 |
15.461 |
15.933 |
-201 |
-202 |
-205 |
VietinBank |
15.476 |
15.576 |
16.026 |
86 |
166 |
16 |
BIDV |
15.362 |
15.455 |
15.925 |
-62 |
-62 |
-64 |
Techcombank |
15.207 |
15.470 |
16.089 |
29 |
29 |
30 |
NCB |
15.356 |
15.456 |
16.065 |
-200 |
-200 |
-203 |
Eximbank |
15.463 |
15.509 |
15.899 |
-23 |
-23 |
-24 |
Sacombank |
15.520 |
15.570 |
15.976 |
-7 |
-7 |
-8 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) được ghi nhận xu hướng tăng chiếm đa số tại các ngân hàng. Ngược lại, tỷ giá mua và bán tại các ngân hàng Agribank và NCB giảm trong hôm nay.
Hiện tại, 29.749 VND/GBP là mức tỷ giá mua tiền mặt cao nhất được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank. Bên cạnh đó, 30.266 VND/GBP là mức tỷ giá bán ra thấp nhất tại ngân hàng Agribank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.182 |
29.477 |
30.427 |
77 |
78 |
81 |
Agribank |
29.422 |
29.600 |
30.266 |
-31 |
-31 |
-32 |
VietinBank |
29.569 |
29.619 |
30.579 |
223 |
263 |
53 |
BIDV |
29.285 |
29.462 |
30.571 |
11 |
11 |
06 |
Techcombank |
29.179 |
29.550 |
30.476 |
67 |
68 |
68 |
NCB |
29.563 |
29.683 |
30.366 |
-33 |
-33 |
-36 |
Eximbank |
29.507 |
29.596 |
30.311 |
80 |
81 |
83 |
Sacombank |
29.749 |
29.799 |
30.267 |
87 |
87 |
90 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đều tăng tại phần lớn các ngân hàng khảo sát. Ghi nhận cho thấy, tỷ giá giảm tại 3 ngân hàng, tăng tại 2 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá mua tiền mặt cao nhất là tại ngân hàng VietinBank với mức 16,28 VND/KRW. Trong khi đó, tỷ giá bán ra thấp nhất là tại ngân hàng Vietcombank với mức 18,96 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,56 |
17,29 |
18,96 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
Agribank |
- |
17,21 |
19,83 |
- |
-0,09 |
-0,11 |
VietinBank |
16,28 |
17,08 |
19,88 |
0,5 |
1,1 |
0,1 |
BIDV |
16,11 |
17,79 |
19,28 |
-0,01 |
-0,02 |
-0,02 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,18 |
16,18 |
20,21 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,11 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, ổn định so với ngày thứ Bảy tuần trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 1 ngân hàng, giảm tại 2 ngân hàng và không đổi tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.209 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.330 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.209 |
3.242 |
3.347 |
0 |
1 |
1 |
VietinBank |
- |
3.224 |
3.334 |
- |
17 |
-13 |
BIDV |
- |
3.222 |
3.330 |
- |
0 |
-1 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.220 |
3.340 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 23.325 VND/USD và 23.695 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.995,24 VND/EUR và 26.394,75 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 16.967,18 VND/SGD và 17.690,61 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.415,72 VND/CAD và 18.415,72 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 591,03 VND/THB và 681,93 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.