Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 27/6: Won Hàn Quốc, yen Nhật tăng ở hai chiều giao dịch
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 28/6
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (27/6) tăng sau khi các ngân hàng điều chỉnh giảm vào hôm qua. Duy chỉ có ngân hàng Vietcombank có tỷ giá tiếp tục giảm ở chiều mua vào - bán ra.
Tỷ giá mua tiền mặt đang có mức cao nhất tại ngân hàng Sacombank, đạt 162,17 VND/JPY. Song song đó, tỷ giá bán ra đang ở mức thấp nhất tại ngân hàng Eximbank, đạt 166,12 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
159,53 |
161,14 |
168,89 |
-0,19 |
-0,19 |
-0,2 |
Agribank |
161,67 |
161,82 |
168,30 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
VietinBank |
160,86 |
160,86 |
168,81 |
0,35 |
0,35 |
0,35 |
BIDV |
160,28 |
161,25 |
168,85 |
0,21 |
0,22 |
0,25 |
Techcombank |
157,38 |
160,54 |
169,68 |
0,3 |
0,3 |
0,35 |
NCB |
160,71 |
161,91 |
167,60 |
0,11 |
0,11 |
0,1 |
Eximbank |
161,72 |
162,21 |
166,12 |
0,13 |
0,14 |
0,14 |
Sacombank |
162,17 |
162,67 |
167,72 |
0,42 |
0,42 |
0,43 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) quay đầu tăng đồng loạt tại các ngân hàng khảo sát. Ghi nhận mới nhất cho thấy, tỷ giá tăng dưới mức 100 đồng trong phiên giao dịch sáng nay.
Sacombank là ngân hàng đang có tỷ giá cao nhất tại chiều mua tiền mặt - 15.566 VND/AUD. Ngoài ra, Eximbank là ngân hàng có tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra - 15.941 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.314 |
15.468 |
15.966 |
17 |
17 |
17 |
Agribank |
15.429 |
15.491 |
15.964 |
30 |
30 |
31 |
VietinBank |
15.533 |
15.633 |
16.083 |
57 |
57 |
57 |
BIDV |
15.398 |
15.491 |
15.963 |
36 |
36 |
38 |
Techcombank |
15.231 |
15.494 |
16.113 |
24 |
24 |
24 |
NCB |
15.396 |
15.496 |
16.107 |
40 |
40 |
42 |
Eximbank |
15.503 |
15.550 |
15.941 |
40 |
41 |
42 |
Sacombank |
15.566 |
15.616 |
16.022 |
46 |
46 |
46 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm trở lại tại các ngân hàng khảo sát sau một ngày tăng. Hiện tại, tỷ giá mua tiền mặt dao động quanh mức 29.138 - 29.738 VND/GBP.
Mức tỷ giá mua tiền mặt cao nhất là tại ngân hàng Sacombank với 29.738 VND/GBP. Mặt khác, mức tỷ giá bán ra thấp nhất là tại ngân hàng Agribank với 30.238 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.139 |
29.433 |
30.381 |
-43 |
-44 |
-46 |
Agribank |
29.395 |
29.572 |
30.238 |
-27 |
-28 |
-28 |
VietinBank |
29.558 |
29.608 |
30.568 |
-11 |
-11 |
-11 |
BIDV |
29.262 |
29.438 |
30.554 |
-23 |
-24 |
-17 |
Techcombank |
29.138 |
29.508 |
30.434 |
-41 |
-42 |
-42 |
NCB |
29.531 |
29.651 |
30.334 |
-32 |
-32 |
-32 |
Eximbank |
29.476 |
29.564 |
30.277 |
-31 |
-32 |
-34 |
Sacombank |
29.738 |
29.788 |
30.244 |
-11 |
-11 |
-23 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) thay đổi theo chiều hướng tăng ở hầu hết các ngân hàng khảo sát. Trong khi đó, VietinBank là ngân hàng điều chỉnh tỷ giá giảm trong phiên giao dịch hôm nay.
Ngân hàng VietinBank hiện ghi nhận mức tỷ giá mua tiền mặt cao nhất là 16,27 VND/KRW. Bên cạnh đó, ngân hàng Vietcombank với mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 18,97 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,57 |
17,30 |
18,97 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
Agribank |
- |
17,24 |
19,87 |
- |
0,03 |
0,04 |
VietinBank |
16,27 |
17,07 |
19,87 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
BIDV |
16,14 |
17,83 |
19,31 |
0,03 |
0,04 |
0,03 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,22 |
16,22 |
20,25 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 24 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.185 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.306 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.185 |
3.218 |
3.322 |
-24 |
-24 |
-25 |
VietinBank |
- |
3.220 |
3.330 |
- |
-4 |
-4 |
BIDV |
- |
3.199 |
3.306 |
- |
-23 |
-24 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.211 |
3.332 |
- |
-9 |
-8 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 23.340 VND/USD và 23.710 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.004,31 VND/EUR và 26.404,30 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 16.946,66 VND/SGD và 17.669,19 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.444,06 VND/CAD và 18.187,80 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 590,73 VND/THB và 681,59 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.