Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 24/6: Giảm tại nhiều ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 26/6
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (24/6) được điều chỉnh giảm tại phần lớn các ngân hàng khảo sát. Trái lại, ngân hàng Vietcombank có tỷ giá tăng trong khi ngân hàng NCB, Agribank có tỷ giá không đổi.
Tỷ giá mua tiền mặt cao nhất hiện đang ở mức 162,33 được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank. Mặt khác, tỷ giá bán ra thấp nhất đang ở mức 166,33 là tại ngân hàng Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
160,16 |
161,78 |
169,56 |
0,21 |
0,21 |
0,23 |
Agribank |
161,93 |
162,58 |
168,58 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
159,52 |
159,67 |
169,22 |
-1,76 |
-1,61 |
-0,01 |
BIDV |
160,31 |
161,28 |
168,88 |
-0,4 |
-0,4 |
-0,42 |
Techcombank |
156,95 |
160,11 |
169,21 |
-1,03 |
-1,04 |
-1,06 |
NCB |
161,16 |
162,36 |
168,05 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
161,92 |
162,41 |
166,33 |
-0,22 |
-0,22 |
-0,23 |
Sacombank |
162,33 |
162,83 |
167,88 |
-0,25 |
-0,25 |
-0,25 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay hầu hết giảm tại hai chiều giao dịch mua vào và bán ra. Trong khi đó, Agribank và NCB là hai ngân hàng có tỷ giá ổn định trong phiên giao dịch sáng nay.
Ngân hàng Agribank với mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua tiền mặt là 15.600 VND/AUD. Bên cạnh đó, ngân hàng Eximbank với mức tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra là 15.923 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.335 |
15.490 |
15.989 |
-158 |
-160 |
-165 |
Agribank |
15.600 |
15.663 |
16.138 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
15.390 |
15.410 |
16.010 |
-209 |
-289 |
-139 |
BIDV |
15.424 |
15.517 |
15.989 |
-130 |
-131 |
-133 |
Techcombank |
15.178 |
15.441 |
16.059 |
-209 |
-210 |
-210 |
NCB |
15.556 |
15.656 |
16.268 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
15.486 |
15.532 |
15.923 |
-162 |
-163 |
-167 |
Sacombank |
15.527 |
15.577 |
15.984 |
-123 |
-123 |
-121 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục ghi nhận giảm trong sáng hôm nay. Theo đó, các ngân hàng VietinBank điều chỉnh giảm mạnh đối với tỷ giá mua vào trên mức 200 đồng.
Trong phiên giao dịch hôm nay, tỷ giá cao nhất ở chiều mua tiền mặt và thấp nhất ở chiều bán ra đều ghi nhận tại ngân hàng Sacombank, ứng với mức 29.662 VND/GBP và 30.177 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.105 |
29.399 |
30.346 |
-96 |
-97 |
-100 |
Agribank |
29.453 |
29.631 |
30.298 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
29.346 |
29.356 |
30.526 |
-202 |
-242 |
-32 |
BIDV |
29.274 |
29.451 |
30.565 |
-47 |
-47 |
-44 |
Techcombank |
29.112 |
29.482 |
30.408 |
-97 |
-97 |
-97 |
NCB |
29.596 |
29.716 |
30.402 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
29.427 |
29.515 |
30.228 |
-104 |
-105 |
-107 |
Sacombank |
29.662 |
29.712 |
30.177 |
-66 |
-66 |
-64 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giảm tại ngân hàng Vietcombank, VietinBank và BIDV. Ngoài ra, Agribank, Techcombank và NCB là những ngân hàng được ghi nhận mức tỷ giá không đổi so với ngày hôm qua.
Ngân hàng BIDV hiện đang giao dịch với tỷ giá cao nhất ở chiều mua tiền mặt - 16,12 VND/KRW. Bên cạnh đó, ngân hàng Vietcombank đang có tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra - 18,95 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,55 |
17,28 |
18,95 |
-0,09 |
-0,1 |
-0,11 |
Agribank |
- |
17,30 |
19,94 |
- |
0 |
0 |
VietinBank |
15,78 |
15,98 |
19,78 |
-0,5 |
-1,1 |
-0,1 |
BIDV |
16,12 |
17,81 |
19,3 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,08 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,26 |
16,26 |
20,32 |
0 |
0 |
0 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, ổn định so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ đồng loạt ổn định.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.209 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.331 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.209 |
3.241 |
3.346 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
- |
3.207 |
3.347 |
- |
-30 |
0 |
BIDV |
- |
3.222 |
3.331 |
- |
0 |
0 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.220 |
3.340 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 23.320 VND/USD và 23.690 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.902,84 VND/EUR và 26.297,18 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 16.967,34 VND/SGD và 17.690,78 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.372,43 VND/CAD và 18.113,14 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 589,56 VND/THB và 680,24 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.