Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 22/6: Bảng Anh, nhân dân tệ tăng giảm trái chiều
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 23/6
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (22/6) giảm đồng loạt so với phiên giao dịch ngày hôm qua. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt dao động trong khoảng 159,09 - 163,74 VND/JPY.
Tỷ giá mua tiền mặt tại ngân hàng Sacombank vẫn giữ mức cao nhất là 163,74 VND/JPY. Bên cạnh đó, tỷ giá bán tại ngân hàng Eximbank tiếp tục ở mức thấp nhất là 167,76 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
161,22 |
162,85 |
170,68 |
-0,43 |
-0,43 |
-0,45 |
Agribank |
163,24 |
163,90 |
169,94 |
-0,37 |
-0,37 |
-0,37 |
VietinBank |
162,47 |
162,47 |
172,92 |
-0,34 |
-0,34 |
-0,34 |
BIDV |
161,91 |
162,88 |
170,54 |
-0,26 |
-0,27 |
-0,3 |
Techcombank |
159,09 |
162,26 |
171,36 |
-0,68 |
-0,68 |
-0,7 |
NCB |
162,42 |
163,62 |
169,31 |
-0,22 |
-0,22 |
-0,23 |
Eximbank |
163,31 |
163,80 |
167,76 |
-0,27 |
-0,27 |
-0,34 |
Sacombank |
163,74 |
164,24 |
169,29 |
-0,24 |
-0,24 |
-0,23 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ghi nhận tăng tại các ngân hàng khảo sát trong sáng nay. Ghi nhận cho thấy, tỷ giá được điều chỉnh tăng không quá 100 đồng trong phiên giao dịch sáng nay.
Sacombank được ghi nhận là ngân hàng hiện đang giao dịch với tỷ giá mua tiền mặt cao nhất - 15.786 VND/AUD. Song song đó, Eximbank lại là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất - 16.171 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.571 |
15.728 |
16.235 |
14 |
14 |
14 |
Agribank |
15.681 |
15.744 |
16.220 |
29 |
29 |
29 |
VietinBank |
15.741 |
15.841 |
16.291 |
18 |
18 |
18 |
BIDV |
15.644 |
15.739 |
16.217 |
44 |
45 |
48 |
Techcombank |
15.470 |
15.734 |
16.353 |
72 |
72 |
75 |
NCB |
15.646 |
15.746 |
16.355 |
41 |
41 |
40 |
Eximbank |
15.727 |
15.774 |
16.171 |
21 |
21 |
15 |
Sacombank |
15.786 |
15.836 |
16.241 |
44 |
44 |
33 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng - giảm trái chiều trong phiên giao dịch sáng hôm nay. Theo khảo sát, 5 ngân hàng có tỷ giá tăng và 3 ngân hàng có tỷ giá giảm ở hai chiều mua - bán.
Tỷ giá mua tiền mặt cao nhất và bán ra thấp nhất bảng Anh đều được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank, lần lượt với mức 29.805 VND/GBP và 30.313 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.242 |
29.537 |
30.488 |
-1 |
-1 |
-1 |
Agribank |
29.502 |
29.680 |
30.347 |
3 |
3 |
3 |
VietinBank |
29.619 |
29.669 |
30.629 |
-18 |
-18 |
-18 |
BIDV |
29.373 |
29.550 |
30.663 |
17 |
17 |
18 |
Techcombank |
29.229 |
29.600 |
30.526 |
31 |
31 |
38 |
NCB |
29.642 |
29.762 |
30.448 |
8 |
8 |
11 |
Eximbank |
29.563 |
29.652 |
30.369 |
-3 |
-3 |
-14 |
Sacombank |
29.805 |
29.855 |
30.313 |
1 |
1 |
2 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) phần lớn tăng tại các chiều mua vào và bán ra. Trong khi đó, Vietcombank và Techcombank là ngân hàng hiện giữ mức tỷ giá ổn định trong sáng nay.
Ngân hàng VietinBank đang có tỷ giá mua tiền mặt ở mức cao nhất với 16,41 VND/KRW. Ngoài ra, ngân hàng Vietcombank có tỷ giá bán ra ở mức thấp nhất với 19,21 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,77 |
17,52 |
19,21 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
- |
17,41 |
20,07 |
- |
0,02 |
0,03 |
VietinBank |
16,41 |
17,21 |
20,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
BIDV |
16,3 |
18 |
19,5 |
0,02 |
0,03 |
0,03 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,39 |
16,39 |
20,42 |
0,01 |
0,01 |
0,04 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, ổn định so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 1 ngân hàng, tăng tại 2 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.207 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.330 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.207 |
3.240 |
3.345 |
0 |
0 |
1 |
VietinBank |
- |
3.233 |
3.343 |
- |
0 |
0 |
BIDV |
- |
3.221 |
3.330 |
- |
-1 |
1 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.217 |
3.338 |
- |
-1 |
-1 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 23.310 VND/USD và 23.680 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.162,54 VND/EUR và 26.571,44 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.091,70 VND/SGD và 17.820,46 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.411,22 VND/CAD và 18.153,60 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 596,42 VND/THB và 688,15 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.