Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 19/6: Các ngân hàng khảo sát điều chỉnh không đồng nhất
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 20/6
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (19/6) tăng, giảm khác nhau tại các ngân hàng khảo sát. Theo đó, tỷ giá mua vào giảm tại 6 ngân hàng và tăng tại 2 ngân hàng trong khi tỷ giá bán giảm tại 7 ngân hàng và tăng tại 1 ngân hàng.
Ngân hàng Sacombank có tỷ giá cao nhất ở chiều mua tiền mặt với mức 163,79 VND/JPY. Ngoài ra, ngân hàng Eximbank có tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra với mức 167,73 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
161,22 |
162,85 |
170,68 |
-1,47 |
-1,49 |
-1,56 |
Agribank |
163,31 |
163,47 |
170,01 |
-2,09 |
-2,09 |
-2,15 |
VietinBank |
162,48 |
162,48 |
170,43 |
0,85 |
0,7 |
-0,9 |
BIDV |
161,91 |
162,89 |
170,54 |
-1,14 |
-1,14 |
-1,22 |
Techcombank |
159,12 |
162,29 |
171,41 |
0,04 |
0,04 |
0,01 |
NCB |
162,41 |
163,61 |
169,31 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,05 |
Eximbank |
163,29 |
163,78 |
167,73 |
-0,83 |
-0,83 |
-0,86 |
Sacombank |
163,79 |
164,29 |
169,35 |
-0,9 |
-0,9 |
-0,9 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ghi nhận xu hướng giảm chiếm đa số trong phiên giao dịch hôm nay. Riêng ngân hàng Vietinbank và NCB tăng ở chiều mua vào và giảm ở chiều bán ra.
Tỷ giá mua tiền mặt cao nhất được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank, đạt mức 15.919 VND/AUD. Mặt khác, tỷ giá bán ra thấp nhất là tại ngân hàng Eximbank, đạt mức 16.328 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.734 |
15.893 |
16.405 |
-73 |
-73 |
-76 |
Agribank |
15.815 |
15.879 |
16.357 |
-68 |
-68 |
-69 |
VietinBank |
15.861 |
15.961 |
16.411 |
4 |
84 |
-66 |
BIDV |
15.775 |
15.870 |
16.353 |
-77 |
-78 |
-78 |
Techcombank |
15.587 |
15.851 |
16.470 |
-64 |
-65 |
-68 |
NCB |
15.779 |
15.879 |
16.489 |
129 |
129 |
-207 |
Eximbank |
15.879 |
15.927 |
16.328 |
-51 |
-51 |
-52 |
Sacombank |
15.919 |
15.969 |
16.376 |
-68 |
-68 |
-67 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) thay đổi theo chiều hướng tăng tại nhiều ngân hàng khảo sát. Trong khi đó, tỷ giá tại ngân hàng NCB giảm đồng loạt ở chiều mua - bán còn tỷ giá tại Techcombank giảm ở chiều bán ra.
Sacombank là ngân hàng được ghi nhận có tỷ giá mua tiền mặt cao nhất và tỷ giá bán ra thấp nhất trong phiên giao dịch hôm nay, tương ứng với mức 29.952 VND/GBP và 30.466 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.396 |
29.693 |
30.650 |
17 |
17 |
18 |
Agribank |
29.634 |
29.813 |
30.482 |
75 |
76 |
78 |
VietinBank |
29.761 |
29.811 |
30.771 |
171 |
211 |
1 |
BIDV |
29.498 |
29.676 |
30.801 |
47 |
48 |
54 |
Techcombank |
29.371 |
29.742 |
30.661 |
8 |
8 |
-6 |
NCB |
29.777 |
29.897 |
30.583 |
-14 |
-14 |
-12 |
Eximbank |
29.705 |
29.794 |
30.513 |
58 |
58 |
59 |
Sacombank |
29.952 |
30.002 |
30.466 |
85 |
85 |
91 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giảm đồng loạt tại hầu hết các ngân hàng khảo sát. Duy chỉ có ngân hàng Techcombank vẫn tiếp tục giữ tỷ giá bán ra ổn định trong nhiều ngày qua.
Tỷ giá mua tiền mặt cao nhất đang ở mức 16,54 VND/KRW tại ngân hàng VietinBank. Bên cạnh đó, tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 19,38 VND/KRW tại ngân hàng Vietcombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,90 |
17,67 |
19,38 |
-0,1 |
-0,11 |
-0,12 |
Agribank |
- |
17,54 |
20,23 |
- |
-0,11 |
-0,13 |
VietinBank |
16,54 |
17,34 |
20,14 |
0,32 |
0,92 |
-0,08 |
BIDV |
16,43 |
18,16 |
19,67 |
-0,12 |
-0,13 |
-0,15 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,54 |
16,54 |
20,57 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,07 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 10 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.232 VND/CNY. Ngoài ra, Eximbank là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.329 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.232 |
3.265 |
3.371 |
-10 |
-10 |
-10 |
VietinBank |
- |
3.254 |
3.364 |
- |
24 |
-6 |
BIDV |
- |
3.246 |
3.356 |
- |
-6 |
-4 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.209 |
3.329 |
- |
-17 |
-17 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 23.330 VND/USD và 23.700 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.070,13 VND/EUR và 26.473,84 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.133,49 VND/SGD và 17.864,01 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.364,53 VND/CAD và 18.104,91 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 599,25 VND/THB và 691,42 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.