Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 26/6: Đa số ngoại tệ đảo chiều tăng
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 8h55 ngày 26/6, Vietcombank điều chỉnh đồng loạt tăng đối với phần lớn các đồng ngoại tệ đang giao dịch tại đây. Trong đó, các đồng ngoại tăng tỷ giá bao gồm đô la Canada, euro, bảng Anh, rupee Ấn Độ, won Hàn Quốc, baht Thái, USD,...
Trong khi đó, một vài đồng tiền tệ được điều chỉnh giảm tỷ giá so với trước như đô la Úc, yen Nhật và đô la Singapore.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ghi nhận tăng nhẹ 5 đồng ở các chiều mua - bán, hiện ấn định lần lượt ở mức là 23.325 VND/USD và 23.695 VND/USD tại hai chiều giao dịch.
Tỷ giá euro (EUR) tại hai chiều mua - bán vào sáng nay đảo chiều tăng 92,4 đồng và 97,57 đồng, lần lượt tương ứng với mức 24.995,24 VND/EUR và 26.394,75 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) xoay chiều tăng trở lại 77,25 đồng ở chiều mua vào và 80,53 đồng ở chiều bán ra, lần lượt nâng tỷ giá mua - bán bảng Anh lên mức 29.182,89 VND/GBP và 30.427,16 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.209,79 VND/CNY - tăng 0,68 đồng và ở chiều bán ra là 3.347,15 VND/CNY - tăng 0,71 đồng so với cùng thời điểm cuối tuần trước.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) có giá mua vào - bán ra tương ứng là 159,72 VND/JPY - 169,09 VND/JPY, giảm nhẹ trở lại 0,44 đồng và 0,47 đồng tại hai chiều so với phiên trước.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,56 VND/KRW và ở chiều bán ra là 18,96 VND/KRW, ghi nhận cùng tăng nhẹ 0,01 đồng tại hai chiêu mua - bán.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp tục mất thêm 37,99 đồng và 39,62 đồng tại hai chiều giao dịch trong sáng nay, hiện đang ở mức 15.297,41 VND/AUD (mua vào) và 15.949,64 VND/AUD (bán ra).
Tỷ giá baht Thái (THB) có giá mua vào - bán ra tương ứng là 591,03 VND/THB - 681,93 VND/THB, ghi nhận tăng nhẹ khoảng 1,47 đồng - 1,69 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.297,41 |
15.451,93 |
15.949,64 |
-37,99 |
-38,38 |
-39,62 |
Đô la Canada |
CAD |
17.415,72 |
17.591,64 |
18.158,28 |
43,29 |
43,73 |
45,14 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
25.598,55 |
25.857,12 |
26.689,99 |
136,23 |
137,60 |
142,03 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.209,79 |
3.242,21 |
3.347,15 |
0,68 |
0,69 |
0,71 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.381,72 |
3.511,66 |
- |
13,15 |
13,65 |
Euro |
EUR |
24.995,24 |
25.247,72 |
26.394,75 |
92,40 |
93,33 |
97,57 |
Bảng Anh |
GBP |
29.182,89 |
29.477,67 |
30.427,16 |
77,25 |
78,03 |
80,53 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.927,64 |
2.957,21 |
3.052,47 |
0,17 |
0,17 |
0,18 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
286,14 |
297,62 |
- |
0,27 |
0,28 |
Yen Nhật |
JPY |
159,72 |
161,33 |
169,09 |
-0,44 |
-0,45 |
-0,47 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,56 |
17,29 |
18,96 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.311,27 |
79.372,04 |
- |
16,23 |
16,86 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
4.983,36 |
5.092,68 |
- |
3,20 |
3,26 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.132,92 |
2.223,76 |
- |
6,53 |
6,81 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
267,63 |
296,30 |
- |
0,24 |
0,26 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.253,82 |
6.504,66 |
- |
1,50 |
1,56 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.151,79 |
2.243,42 |
- |
16,37 |
17,06 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.967,18 |
17.138,57 |
17.690,61 |
-0,16 |
-0,16 |
-0,17 |
Baht Thái |
THB |
591,03 |
656,69 |
681,93 |
1,47 |
1,63 |
1,69 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.325,00 |
23.355,00 |
23.695,00 |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
Nguồn: Vietcombank
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.