Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 25/9: Các ngân hàng điều chỉnh không đồng nhất
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (25/9) xu hướng giảm chiếm đa số tại các ngân hàng khảo sát. Trong khi đó, tại chiều mua vào, tỷ giá tăng tại 2 ngân hàng, giảm tại 5 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất là 161,87 VND/JPY và tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất là 165,88 VND/JPY, cùng ghi nhận tại ngân hàng Agribank trong phiên giao dịch sáng nay.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
159,64 |
161,25 |
168,82 |
-0,63 |
-0,64 |
-0,87 |
Agribank |
161,87 |
162,52 |
165,88 |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
VietinBank |
160,71 |
160,71 |
168,66 |
0,77 |
0,62 |
-0,98 |
BIDV |
160,93 |
161,90 |
169,28 |
0 |
0 |
0 |
Techcombank |
157,39 |
160,55 |
169,67 |
-0,09 |
-0,08 |
-0,14 |
NCB |
160,04 |
161,24 |
167,78 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,07 |
Eximbank |
161,67 |
162,16 |
166,18 |
-0,19 |
-0,19 |
-0,19 |
Sacombank |
161,51 |
162,01 |
168,08 |
-0,17 |
-0,17 |
-0,20 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại nhiều ngân hàng đều tăng trong sáng nay. Khảo sát cho thấy, ngân hàng VietinBank ghi nhận tỷ giá mua chuyển khoản tăng mạnh đến 122 đồng.
Sacombank hiện đang niêm yết mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào, đạt 15.455 VND/AUD. Ngoài ra, Eximbank hiện đang ấn định tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra, đạt 15.903 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.286 |
15.440 |
15.937 |
8 |
8 |
9 |
Agribank |
15.394 |
15.456 |
15.930 |
39 |
39 |
40 |
VietinBank |
15.411 |
15.511 |
15.961 |
42 |
122 |
-28 |
BIDV |
15.388 |
15.481 |
15.916 |
33 |
33 |
34 |
Techcombank |
15.136 |
15.399 |
16.021 |
-36 |
-36 |
-39 |
NCB |
15.327 |
15.427 |
16.045 |
-7 |
-7 |
-04 |
Eximbank |
15.441 |
15.487 |
15.903 |
5 |
5 |
6 |
Sacombank |
15.455 |
15.505 |
15.914 |
-20 |
-20 |
-20 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) biến động trái chiều trong phiên giao dịch đầu tuần. Theo đó, tỷ giá mua vào tại ngân hàng VietinBank tăng mạnh lần lượt là 165 đồng (tiền mặt) và 205 đồng (chuyển khoản).
Tỷ giá tại ngân hàng Sacombank hiện đang có mức cao nhất ở chiều mua vào và thấp nhất ở chiều bán ra, tương đương với mức 29.597 VND/GBP và 30.112 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.047 |
29.340 |
30.283 |
-23 |
-24 |
-25 |
Agribank |
29.319 |
29.496 |
30.156 |
19 |
19 |
20 |
VietinBank |
29.416 |
29.466 |
30.426 |
165 |
205 |
-5 |
BIDV |
29.214 |
29.391 |
30.286 |
-12 |
-12 |
-17 |
Techcombank |
29.029 |
29.399 |
30.332 |
-8 |
-7 |
-13 |
NCB |
29.357 |
29.477 |
30.301 |
-5 |
-5 |
-3 |
Eximbank |
29.376 |
29.464 |
30.193 |
17 |
17 |
17 |
Sacombank |
29.597 |
29.647 |
30.112 |
19 |
19 |
12 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng tại nhiều ngân hàng trong khi Techcombank tiếp tục ghi nhận mức không đổi trong sáng nay. Hiện, tỷ giá mua vào tăng trong khoảng 0,02 - 1,01 đồng.
Ngân hàng VietinBank có tỷ giá mua vào cao nhất đạt mức 16,45 VND/KRW. Mặt khác, ngân hàng Agribank có tỷ giá bán ra thấp nhất đạt mức 19,12 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,80 |
17,55 |
19,25 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
Agribank |
- |
17,50 |
19,12 |
- |
0,05 |
0,07 |
VietinBank |
16,45 |
17,25 |
20,05 |
0,41 |
1,01 |
0,05 |
BIDV |
16,22 |
17,92 |
19,26 |
0,05 |
- |
0,05 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,48 |
16,48 |
20,39 |
0,06 |
0,06 |
0,03 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, ổn định so với ngày thứ Bảy tuần trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 2 ngân hàng, giảm tại 1 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.267 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.392 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.267 |
3.300 |
3.407 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
- |
3.296 |
3.406 |
- |
29 |
-1 |
BIDV |
- |
3.303 |
3.392 |
- |
2 |
2 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.277 |
3.401 |
- |
2 |
1 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.150 VND/USD và 24.520 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.267.55 VND/EUR và 26.680.76 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.381,34 VND/SGD và 18.121,38 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.608,32 VND/CAD và 18.358,03 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 598,33 VND/THB và 690,31 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.