Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 23/9: Biến động không đồng nhất
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (23/9) giảm trở lại tại các ngân hàng khảo sát. Theo ghi nhận, biên độ giảm dao động trong khoảng 0,28 - 1,33 đồng (mua vào) và 0,36 - 0,6 đồng (bán ra)
Ngân hàng Agribank được ghi nhận với mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào và tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra trong sáng nay, lần lượt là 161,68 VND/JPY và 165,69 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
160,27 |
161,89 |
169,69 |
-0,35 |
-0,35 |
-0,36 |
Agribank |
161,68 |
162,33 |
165,69 |
-0,58 |
-0,58 |
-0,60 |
VietinBank |
159,94 |
160,09 |
169,64 |
-1,33 |
-1,18 |
0,42 |
BIDV |
160,93 |
161,90 |
169,28 |
-0,54 |
-0,54 |
-0,57 |
Techcombank |
157,48 |
160,63 |
169,81 |
-0,44 |
-0,46 |
-0,46 |
NCB |
160,11 |
161,31 |
167,85 |
-0,54 |
-0,54 |
-0,54 |
Eximbank |
161,86 |
162,35 |
166,37 |
-0,28 |
-0,28 |
-0,36 |
Sacombank |
161,68 |
162,18 |
168,28 |
-0,50 |
-0,50 |
-0,50 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng tại nhiều ngân hàng trong phiên giao dịch sáng nay. Trong khi đó, ngân hàng VietinBank điều chỉnh giảm tỷ giá ở chiều mua chuyển khoản.
Tỷ giá mua vào tại ngân hàng Sacombank đang ở mức cao nhất là 15.475 VND/AUD. Song song đó, tỷ giá bán ra tại ngân hàng BIDV đang ở mức thấp nhất là 15.882 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.278 |
15.432 |
15.928 |
104 |
105 |
108 |
Agribank |
15.355 |
15.417 |
15.890 |
56 |
57 |
57 |
VietinBank |
15.369 |
15.389 |
15.989 |
24 |
-56 |
94 |
BIDV |
15.355 |
15.448 |
15.882 |
63 |
63 |
55 |
Techcombank |
15.172 |
15.435 |
16.060 |
94 |
94 |
94 |
NCB |
15.334 |
15.434 |
16.049 |
113 |
113 |
113 |
Eximbank |
15.436 |
15.482 |
15.897 |
83 |
83 |
79 |
Sacombank |
15.475 |
15.525 |
15.934 |
84 |
84 |
82 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm ngày thứ ba liên tiếp tại các ngân hàng khảo sát. Trong đó, VietinBank là ngân hàng có tỷ giá giảm mạnh nhất ở chiều mua tiền mặt và chuyển khoản.
Hình thức mua vào đạt mức cao nhất và bán ra thấp nhất đều được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank. Hiện, tỷ giá tương ứng với mức 29.578 VND/GBP và 30.100 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.070 |
29.364 |
30.308 |
-14 |
-14 |
-14 |
Agribank |
29.300 |
29.477 |
30.136 |
-34 |
-34 |
-35 |
VietinBank |
29.251 |
29.261 |
30.431 |
-218 |
-258 |
-48 |
BIDV |
29.226 |
29.403 |
30.303 |
-21 |
-21 |
-25 |
Techcombank |
29.037 |
29.406 |
30.345 |
-40 |
-41 |
-41 |
NCB |
29.362 |
29.482 |
30.304 |
-34 |
-34 |
-36 |
Eximbank |
29.359 |
29.447 |
30.176 |
-52 |
-52 |
-67 |
Sacombank |
29.578 |
29.628 |
30.100 |
-71 |
-71 |
-64 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) phần lớn tăng được ghi nhận trong sáng thứ Bảy. Hiện tại, Techcombank vẫn giữ nguyên mức tỷ giá không đổi trong khi BIDV giảm ở chiều mua vào.
Ngân hàng VietinBank tiếp tục có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất - 16,04 VND/KRW. Trong khi đó, ngân hàng Agribank có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất - 19,05 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,78 |
17,53 |
19,23 |
0,09 |
0,10 |
0,12 |
Agribank |
- |
17,45 |
19,05 |
- |
0,07 |
0,07 |
VietinBank |
16,04 |
16,24 |
20,00 |
-0,32 |
-0,92 |
0,04 |
BIDV |
16,17 |
- |
19,21 |
0,06 |
- |
0,08 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,42 |
16,42 |
20,36 |
0,08 |
0,08 |
0,11 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 10 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.267 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.390 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.267 |
3.300 |
3.407 |
10 |
10 |
11 |
VietinBank |
- |
3.267 |
3.407 |
- |
-24 |
6 |
BIDV |
- |
3.301 |
3.390 |
- |
6 |
6 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.275 |
3.400 |
- |
5 |
4 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.160 VND/USD và 24.530 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.268,44 VND/EUR và 26.681,69 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.388,48 VND/SGD và 18.128,81 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.637,81 VND/CAD và 18.388,76 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 597,41 VND/THB và 689,25 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.