Tỷ giá VietinBank hôm nay 23/9: Biến động không đồng nhất
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 25/9
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (23/9) biến động trái chiều, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Sáng nay (23/9), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh giảm mạnh. Hiện, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt giảm 420 đồng, 435 đồng và 255 đồng tương ứng về mức 25.088 VND/EUR, 25.098 VND/EUR và 26.388 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh cùng giảm khi mua vào và bán ra. Trong đó, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt về mức 29.251 VND/GBP - giảm 246 đồng, 29.261 VND/GBP - giảm 286 đồng và 30.431 VND/GBP - giảm 76 đồng.
Trong khi đó, tỷ giá đô la Hong Kong giảm 54 đồng, giảm 59 đồng và tăng 1 đồng tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra. Theo đó, tỷ giá ở mức 2.984 VND/HKD, 2.994 VND/HKD và 3.189 VND/HKD,.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá yen Nhật tăng - giảm trái chiều. Hiện, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt là 159,94 VND/JPY - giảm 1,46 đồng, mua vào chuyển khoản là 160,09 VND/JPY - giảm 1,31 đồng và bán ra ở mức 169,64 VND/JPY - tăng 0,29 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra ở mức 16,04 VND/KRW, 16,24 VND/KRW và 20,04 VND/KRW, tương ứng giảm 0,35 đồng, giảm 0,95 đồng và tăng 0,05 đồng.
Bên cạnh đó, tỷ giá USD ở mức 24.105 VND/USD - mua vào tiền mặt, 24.145 VND/USD - mua vào chuyển khoản và 24.565 VND/USD - bán ra, tương ứng tăng 20 đồng, giảm 20 đồng và tăng 60 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 26.329 - 27.299 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.369 - 15.989 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.751 - 18.461 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.259 - 14.849 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.284 - 18.094 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 622,78 - 690,78 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 23/9/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.369 |
15.389 |
15.989 |
-10 |
60 |
-90 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.751 |
17.761 |
18.461 |
-64 |
-154 |
-4 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.329 |
26.349 |
27.299 |
-116 |
-201 |
-51 |
|
Euro (EUR) |
25.088 |
25.098 |
26.388 |
-420 |
-435 |
-255 |
|
Bảng Anh (GBP) |
29.251 |
29.261 |
30.431 |
-246 |
-286 |
-76 |
|
Dollar Hong Kong (HKD) |
2.984 |
2.994 |
3.189 |
-54 |
-59 |
1 |
|
Yen Nhật (JPY) |
159,94 |
160,09 |
169,64 |
-1,46 |
-1,31 |
0,29 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,04 |
16,24 |
20,04 |
-0,35 |
-0,95 |
0,05 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.259 |
14.269 |
14.849 |
69 |
29 |
92 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.284 |
17.294 |
18.094 |
-72 |
-162 |
38 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
622,78 |
662,78 |
690,78 |
4,10 |
-0,24 |
4,10 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.105 |
24.145 |
24.565 |
20 |
-20 |
60 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.