Tỷ giá VietinBank hôm nay 20/9: Hầu hết giảm
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (20/9) hầu hết giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận sáng nay (20/9), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh giảm 13 đồng khi mua vào và bán ra. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt về mức 25.652 VND/EUR, 25.677 VND/EUR và 26.787 VND/EUR.
Sau khi giảm 4 đồng ở hai chiều giao dịch, tỷ giá đô la Hong Kong ở mức 3.042 VND/HKD, 3.057 VND/HKD và 3.192 VND/HKD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá yen Nhật được điều chỉnh giảm về mức 161,61 VND/JPY - mua vào tiền mặt, 161,61 VND/JPY - mua vào chuyển khoản và 169,56 VND/JPY - bán ra.
Tỷ giá won Hàn Quốc cũng được điều chỉnh giảm 0,07 đồng. Hiện, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra ở mức 16,58 VND/KRW, 17,38 VND/KRW và 20,18 VND/KRW.
Bên cạnh đó, tỷ giá USD ở mức 24.125 VND/USD - mua vào tiền mặt, 24.205 VND/USD - mua vào chuyển khoản và 24.545 VND/USD - bán ra, cùng giảm 23 đồng.
Ngược lại, tỷ giá bảng Anh cùng tăng 6 đồng ở hai chiều giao dịch. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt 29.819 VND/GBP, 29.869 VND/GBP và 30.829 VND/GBP.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 26.705 - 27.610 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.489 - 16.039 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.871 - 18.521 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.245 - 14.812 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.417 - 18.117 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 621,74 - 689,74 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 20/9/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.489 |
15.589 |
16.039 |
44 |
44 |
44 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.871 |
17.971 |
18.521 |
29 |
29 |
29 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.705 |
26.810 |
27.610 |
-22 |
-22 |
-22 |
|
Euro (EUR) |
25.652 |
25.677 |
26.787 |
-13 |
-13 |
-13 |
|
Bảng Anh (GBP) |
29.819 |
29.869 |
30.829 |
6 |
6 |
6 |
|
Dollar Hong Kong (HKD) |
3.042 |
3.057 |
3.192 |
-4 |
-4 |
-4 |
|
Yen Nhật (JPY) |
161,61 |
161,61 |
169,56 |
-0,23 |
-0,23 |
-0,23 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,58 |
17,38 |
20,18 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,07 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.245 |
14.295 |
14.812 |
59 |
59 |
59 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.417 |
17.517 |
18.117 |
-16 |
-16 |
-16 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
621,74 |
666,08 |
689,74 |
-8,57 |
-8,57 |
-8,57 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.125 |
24.205 |
24.545 |
-23 |
-23 |
-23 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.