Tỷ giá VietinBank hôm nay 21/9: Bảng Anh và euro giảm mạnh
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 22/9
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (21/9) đồng loạt giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Sáng nay (21/9), tỷ giá euro ngân hàng VietinBank tiếp tục giảm 203 đồng ở hai chiều giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra còn 25.449 VND/EUR, 25.474 VND/EUR và 26.584 VND/EUR.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh cùng giảm 267 đồng khi mua vào và bán ra. Hiện, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt là 29.552 VND/GBP, mua vào chuyển khoản về mức 29.602 VND/GBP và bán ra là 30.562 VND/GBP.
Bên cạnh đó, tỷ giá đô la Hong Kong ở mức 3.030 VND/HKD, 3.045 VND/HKD và 3.180 VND/HKD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra sau khi cùng giảm 12 đồng.
Sau khi giảm 1,01 đồng, tỷ giá yen Nhật được điều chỉnh giảm về mức 160,60 VND/JPY - mua vào tiền mặt, 160,60 VND/JPY - mua vào chuyển khoản và 168,55 VND/JPY - bán ra.
Tỷ giá won Hàn Quốc đồng thời giảm 0,24 đồng ở tất cả chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra ở mức 16,34 VND/KRW, 17,14 VND/KRW và 19,94 VND/KRW.
Cùng lúc, tỷ giá USD ở mức 24.051 VND/USD - mua vào tiền mặt, 24.131 VND/USD - mua vào chuyển khoản và 24.471 VND/USD - bán ra, giảm tiếp 74 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 26.555 - 27.460 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.354 - 15.904 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.771 - 18.421 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.126 - 14.693 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.321 - 18.021 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 617,65 - 685,65 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 21/9/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.354 |
15.454 |
15.904 |
-135 |
-135 |
-135 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.771 |
17.871 |
18.421 |
-100 |
-100 |
-100 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.555 |
26.660 |
27.460 |
-150 |
-150 |
-150 |
|
Euro (EUR) |
25.449 |
25.474 |
26.584 |
-203 |
-203 |
-203 |
|
Bảng Anh (GBP) |
29.552 |
29.602 |
30.562 |
-267 |
-267 |
-267 |
|
Dollar Hong Kong (HKD) |
3.030 |
3.045 |
3.180 |
-12 |
-12 |
-12 |
|
Yen Nhật (JPY) |
160,60 |
160,60 |
168,55 |
-1,01 |
-1,01 |
-1,01 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,34 |
17,14 |
19,94 |
-0,24 |
-0,24 |
-0,24 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.126 |
14.176 |
14.693 |
-119 |
-119 |
-119 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.321 |
17.421 |
18.021 |
-96 |
-96 |
-96 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
617,65 |
661,99 |
685,65 |
-4,09 |
-4,09 |
-4,09 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.051 |
24.131 |
24.471 |
-74 |
-74 |
-74 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.