|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 15/6: Nhân dân tệ và euro tăng giá trở lại

10:17 | 15/06/2022
Chia sẻ
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay: Các đồng bảng Anh, nhân dân tệ, đô la Úc, đô la Canada vẫn tiếp đà giảm giá. Trong khi đó nhân dân tệ và euro đã tăng giá trong phiên sáng nay.

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ của các nước trên thế giới. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…

Khảo sát vào 9h40 hôm nay ngày 15/6 tại ngân hàng Vietcombank: Đô la Mỹ giảm 10 đồng tại cả hai chiều giao dịch. Ngoài ra còn có nhiều ngoại tệ khác được điều chỉnh giảm giá trong phiên sáng nay như: đô la Úc, đô la Canada, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, baht Thái…

Một số đồng tiền tệ tăng giá tại Vietcombank trong sáng nay như: Nhân dân tệ, krone Đan Mạch, euro, rupee Ấn Độ, ringgit Malaysia, krona Thụy Điển…

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 10 ngoại tệ chủ chốt:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giảm 10 đồng ở hai chiều giao dịch, ghi nhận mua - bán ở mức 23.050 VND/USD - 23.360 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) quay đầu tăng giá, chiều mua vào là 23.598,55 VND/EUR  tăng 57,73 đồng - bán ra 24.920,41 VND/EUR tăng 60,98 đồng.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) vẫn liên tục giảm sâu, ghi nhận mua - bán ở mức 27.177,59 VND/GBP - 28.336,99 VND/GBP, giảm tương ứng 299,15 đồng và 311,89 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) có dấu hiệu tăng giá trong sáng nay, giá mua vào 3.374,23 VND/CNY tăng 4,80 đồng - bán ra 3.518,70 VND/CNY tăng 5,00 đồng.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) quay đầu giảm giá mạnh, mua vào ở mức 167,22 VND/JPY - 177,03 VND/JPY, giảm tương ứng 0,89 đồng và 0,94 ở mỗi chiều.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng 0,01 đồng tại chiều mua vào ghi nhận ở mức 15,56 VND/KRW - chiều bán ra được giữ nguyên ở mức 18,95 VND/KRW.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) vẫn giảm mạnh trong phiên sáng nay, mua vào 15.605,68 VND/AUD - bán ra 16.271,42 VND/AUD. Giảm lần lượt 83,68 đồng và 87,23 đồng ở mỗi chiều.

Giá đô la Canada (CAD) đồng thời giảm giá,mua vào - bán ra ở mức 17.479,20 VND/CAD - 18.224,86 VND/CAD, giảm 72,61 đồng và 75,70 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá baht Thái (THB) mua vào ở mức 585,35 VND/THB - bán ra 675,40 VND/THB, tương ứng giảm 1,60 đồng và 1,84 đồng.

Giá rúp Nga (RUB) giảm nhẹ trong sáng nay, mua vào theo hình thức chuyển khoản với giá 361,05 VND/RUB giảm 4,25 đồng, bán ra ở mức 489,33 VND/RUB, giảm 5,75 đồng.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.605,68

15.763,31

16.271,42

-83,68

-84,52

-87,23

Đô la Canada

CAD

17.479,20

17.655,76

18.224,86

-72,61

-73,34

-75,70

Franc Thụy Sĩ

CHF

22.635,36

22.864,00

23.600,99

-59,70

-60,31

-62,23

Nhân dân tệ

CNY

3.374,23

3.408,31

3.518,70

4,80

4,84

5,00

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.196,28

3.319,17

-

8,06

8,37

Euro

EUR

23.598,55

23.836,92

24.920,41

57,73

58,31

60,98

Bảng Anh

GBP

27.177,59

27.452,11

28.336,99

-299,15

-302,18

-311,89

Đô la Hồng Kông

HKD

2.882,66

2.911,78

3.005,63

-1,24

-1,25

-1,30

Rupee Ấn Độ

INR

-

296,87

308,78

-

0,23

0,24

Yen Nhật

JPY

167,22

168,90

177,03

-0,89

-0,91

-0,94

Won Hàn Quốc

KRW

15,56

17,28

18,95

0,01

0,00

0,00

Dinar Kuwait

KWD

-

75.296,56

78.318,38

-

-155,14

-161,31

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.196,90

5.311,03

-

0,11

0,12

Krone Na Uy

NOK

-

2.275,37

2.372,33

-

-18,24

-19,01

Rúp Nga

RUB

-

361,05

489,33

-

-4,25

-5,75

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.171,36

6.419,03

-

-3,15

-3,27

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.234,29

2.329,50

-

1,69

1,77

Đô la Singapore

SGD

16.252,65

16.416,82

16.945,99

-3,51

-3,54

-3,64

Baht Thái

THB

585,35

650,39

675,40

-1,60

-1,77

-1,84

Đô la Mỹ

USD

23.050

23.080

23.360

-10,00

-10,00

-10,00

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF),  đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.

Ngọc Mai