Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 16/6: Bất ngờ tăng giá mạnh nhiều ngoại tệ
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ của các nước trên thế giới. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 17/6: Tiếp tục tăng giá nhiều ngoại tệ 17/06/2022 - 10:09
Khảo sát vào 9h40 hôm nay ngày 16/6: Vietcombank bất ngờ điều chỉnh tăng giá một loạt 19 đồng ngoại tệ đang giao dịch tại ngân hàng. Trong đó có: Đô la Mỹ, euro, bảng Anh, yen Nhật, won Hàn Quốc, đô la Úc, đô la Singapore, đô la Canada, baht Thái, rúp Nga…
Chỉ riêng đồng rupee Ấn Độ giảm giá giao dịch ở cả hai chiều mua - bán trong phiên sáng hôm nay.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 10 ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) cùng tăng 10 đồng ở hai chiều giao dịch, giá mua vào - bán ra ghi nhận ở mức 23.060 VND/USD - 23.370 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục tăng giá tại Vietcombank, chiều mua vào là 23.676,62 VND/EUR tăng 78,07 đồng - bán ra 25.002,84 VND/EUR tăng 82,43 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu tăng giá mạnh so với hôm qua, ghi nhận giá giao dịch là 27.569,54 VND/GBP - 28.745,64 VND/GBP, tăng lần lượt 391,95 đồng và 408,65 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tiếp tục tăng giá mạnh, mua vào với giá 3.389,11 VND/CNY tăng 14,88 đồng - bán ra 3.534,22 VND/CNY tăng 15,52 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tăng giá trở lại trong phiên giao dịch hôm nay, mua vào và bán ra ghi nhận ở mức 168,36 VND/JPY - 178,24 VND/JPY, tăng lần lượt 1,14 đồng và 1,21 ở mỗi chiều.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào 15,69 VND/KRW - chiều bán ra 19,12 VND/KRW, tăng giá so với hôm qua.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) được Vietcombank điều chỉnh tăng giá, mua vào 15.895,32 VND/AUD - bán ra 16.573,40 VND/AUD. Tăng tương ứng 289,64 đồng và 301,98 đồng ở mỗi chiều.
Giá đô la Canada (CAD) quay đầu tăng giá trở lại, ghi nhận mua vào - bán ra ở mức 17.592,73 VND/CAD - 18.343,22 VND/CAD, tương ứng tăng 113,53 đồng và 118,36 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá baht Thái (THB) đồng thời được điều chỉnh tăng giá trong sáng nay, mua vào ở mức 588,80 VND/THB - bán ra679,37 VND/THB, tăng 3,45 đồng và 3,97 đồng tương ứng ở mỗi chiều.
Giá rúp Nga (RUB) được điều chỉnh tăng mạnh, mua vào theo hình thức chuyển khoản với giá 368,63 VND/RUB, bán ra ở mức 499,60 VND/RUB, tăng 7,58 đồng và 10,27 ở hai chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.895,32 |
16.055,88 |
16.573,40 |
289,64 |
292,57 |
301,98 |
Đô la Canada |
CAD |
17.592,73 |
17.770,43 |
18.343,22 |
113,53 |
114,67 |
118,36 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
22.756,66 |
22.986,53 |
23.727,44 |
121,30 |
122,53 |
126,45 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.389,11 |
3.423,34 |
3.534,22 |
14,88 |
15,03 |
15,52 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.206,29 |
3.329,56 |
- |
10,01 |
10,39 |
Euro |
EUR |
23.676,62 |
23.915,78 |
25.002,84 |
78,07 |
78,86 |
82,43 |
Bảng Anh |
GBP |
27.569,54 |
27.848,02 |
28.745,64 |
391,95 |
395,91 |
408,65 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.884,16 |
2.913,29 |
3.007,19 |
1,50 |
1,51 |
1,56 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
296,41 |
308,30 |
- |
-0,46 |
-0,48 |
Yen Nhật |
JPY |
168,36 |
170,06 |
178,24 |
1,14 |
1,16 |
1,21 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,69 |
17,44 |
19,12 |
0,13 |
0,16 |
0,17 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
75.451,70 |
78.479,69 |
- |
155,14 |
161,31 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.227,52 |
5.342,32 |
- |
30,62 |
31,29 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.296,67 |
2.394,53 |
- |
21,30 |
22,20 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
368,63 |
499,60 |
- |
7,58 |
10,27 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.173,85 |
6.421,62 |
- |
2,49 |
2,59 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.240,65 |
2.336,12 |
- |
6,36 |
6,62 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.331,21 |
16.496,17 |
17.027,89 |
78,56 |
79,35 |
81,90 |
Baht Thái |
THB |
588,80 |
654,22 |
679,37 |
3,45 |
3,83 |
3,97 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.060 |
23.090 |
23.370 |
10,00 |
10,00 |
10,00 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.