Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 17/6: Tiếp tục tăng giá nhiều ngoại tệ
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ của các nước trên thế giới. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 18/6: Giữ ổn định giá các ngoại tệ 18/06/2022 - 09:18
Khảo sát vào 9h40 hôm nay ngày 17/6: Nhiều ngoại tệ vẫn tiếp tục tăng giá tại ngân hàng Vietcombank trong sáng nay, trong đó có: USD, đô la Úc, franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ, euro, bảng Anh, yen Nhật…
Bên cạnh đó cũng có một số ngoại tệ khác giảm giá so với ghi nhận vào phiên sáng qua như: Đô la Canada, won Hàn Quốc, krone Na Uy, rúp Nga, baht Thái
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 10 ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục tăng 10 đồng ở cả hai chiều mua - bán, giao dịch ở mức 23.070 VND/USD - 23.380 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tăng mạnh trong sáng nay, mua vào ở mức 23.856,65 VND/EUR tăng 180,03 đồng - bán ra 25.192,92 VND/EUR tăng 190,08 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) vẫn tiếp tục tăng mạnh tại Vietcombank, ghi nhận giao dịch ở mức 27.912,01 VND/GBP - 29.102,69 VND/GBP, tăng tương ứng 342,47 đồng và 357,05 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tiếp đà tăng giá trong sáng nay, mua vào với giá 3.395,52 VND/CNY tăng 6,41 đồng - bán ra 3.540,91 VND/CNY tăng 6,69 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) đồng thời tăng giá mạnh, ghi nhận giao dịch ở mức 170,16 VND/JPY - 180,14 VND/JPY, tăng tương ứng 1,80 đồng và 1,90 ở mỗi chiều.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) quay đầu giảm giá trong sáng nay, mua vào 15,57 VND/KRW - chiều bán ra 18,97 VND/KRW, giảm 0,12 đồng và 0,15 đồng..
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng giá nhẹ so với hôm qua, giá mua vào là 15.913,49 VND/AUD - giá bán ra là 16.592,33 VND/AUD.
Giá đô la Canada (CAD) bất ngờ giảm mạnh trong sáng nay, mua vào - bán ra ở mức 17.468,63 VND/CAD - 18.213,82 VND/CAD, giảm 124,10 đồng và 129,40 đồng so với ghi nhận hôm qua.
Tỷ giá baht Thái (THB) mua vào ở mức 585,52 VND/THB - bán ra 675,59 VND/THB, giảm tương ứng 3,28 đồng và 3,78 đồng..
Giá rúp Nga (RUB) mua vào theo hình thức chuyển khoản với giá 360,56 VND/RUB, bán ra với giá 488,66 VND/RUB, giảm lần lượt 8,07 đồng và 10,94 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.913,49 |
16.074,23 |
16.592,33 |
18,17 |
18,35 |
18,93 |
Đô la Canada |
CAD |
17.468,63 |
17.645,08 |
18.213,82 |
-124,10 |
-125,35 |
-129,40 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.401,61 |
23.637,99 |
24.399,89 |
644,95 |
651,46 |
672,45 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.395,52 |
3.429,82 |
3.540,91 |
6,41 |
6,48 |
6,69 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.231,44 |
3.355,67 |
- |
25,15 |
26,11 |
Euro |
EUR |
23.856,65 |
24.097,62 |
25.192,92 |
180,03 |
181,84 |
190,08 |
Bảng Anh |
GBP |
27.912,01 |
28.193,94 |
29.102,69 |
342,47 |
345,92 |
357,05 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.885,29 |
2.914,43 |
3.008,37 |
1,13 |
1,14 |
1,18 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
297,29 |
309,22 |
- |
0,88 |
0,92 |
Yen Nhật |
JPY |
170,16 |
171,87 |
180,14 |
1,80 |
1,81 |
1,90 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,57 |
17,30 |
18,97 |
-0,12 |
-0,14 |
-0,15 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
75.582,69 |
78.615,87 |
- |
130,99 |
136,18 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.232,16 |
5.347,05 |
- |
4,64 |
4,73 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.283,39 |
2.380,68 |
- |
-13,28 |
-13,85 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
360,56 |
488,66 |
- |
-8,07 |
-10,94 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.176,35 |
6.424,21 |
- |
2,50 |
2,59 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.244,89 |
2.340,54 |
- |
4,24 |
4,42 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.358,31 |
16.523,54 |
17.056,13 |
27,10 |
27,37 |
28,24 |
Baht Thái |
THB |
585,52 |
650,58 |
675,59 |
-3,28 |
-3,64 |
-3,78 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.070 |
23.100 |
23.380 |
10,00 |
10,00 |
10,00 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.