Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 18/6: Giữ ổn định giá các ngoại tệ
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ của các nước trên thế giới. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 20/6: Giảm mạnh nhiều ngoại tệ 20/06/2022 - 10:08
Khảo sát vào 9h10 hôm nay ngày 18/6: Vietcombank giữ ổn định giá giao dịch đối với tất cả 20 loại ngoại tệ đang được giao dịch tại ngân hàng.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 10 ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giao dịch ở mức 23.070 VND/USD - 23.380 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) mua vào ở mức 23.856,65 VND/EUR - bán ra 25.192,92 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận giao dịch ở mức 27.912,01 VND/GBP - 29.102,69 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) mua vào với giá 3.395,52 VND/CNY - bán ra 3.540,91 VND/CNY.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ghi nhận giao dịch ở mức 170,16 VND/JPY - 180,14 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) mua vào 15,57 VND/KRW - chiều bán ra 18,97 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) có giá mua vào là 15.913,49 VND/AUD - giá bán ra là 16.592,33 VND/AUD.
Giá đô la Canada (CAD) mua vào - bán ra ở mức 17.468,63 VND/CAD - 18.213,82 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái (THB) mua vào ở mức 585,52 VND/THB - bán ra 675,59 VND/THB.
Giá rúp Nga (RUB) mua vào theo hình thức chuyển khoản với giá 360,56 VND/RUB, bán ra với giá 488,66 VND/RUB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.913,49 |
16.074,23 |
16.592,33 |
18,17 |
18,35 |
18,93 |
Đô la Canada |
CAD |
17.468,63 |
17.645,08 |
18.213,82 |
-124,10 |
-125,35 |
-129,40 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.401,61 |
23.637,99 |
24.399,89 |
644,95 |
651,46 |
672,45 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.395,52 |
3.429,82 |
3.540,91 |
6,41 |
6,48 |
6,69 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.231,44 |
3.355,67 |
- |
25,15 |
26,11 |
Euro |
EUR |
23.856,65 |
24.097,62 |
25.192,92 |
180,03 |
181,84 |
190,08 |
Bảng Anh |
GBP |
27.912,01 |
28.193,94 |
29.102,69 |
342,47 |
345,92 |
357,05 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.885,29 |
2.914,43 |
3.008,37 |
1,13 |
1,14 |
1,18 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
297,29 |
309,22 |
- |
0,88 |
0,92 |
Yen Nhật |
JPY |
170,16 |
171,87 |
180,14 |
1,80 |
1,81 |
1,90 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,57 |
17,30 |
18,97 |
-0,12 |
-0,14 |
-0,15 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
75.582,69 |
78.615,87 |
- |
130,99 |
136,18 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.232,16 |
5.347,05 |
- |
4,64 |
4,73 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.283,39 |
2.380,68 |
- |
-13,28 |
-13,85 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
360,56 |
488,66 |
- |
-8,07 |
-10,94 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.176,35 |
6.424,21 |
- |
2,50 |
2,59 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.244,89 |
2.340,54 |
- |
4,24 |
4,42 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.358,31 |
16.523,54 |
17.056,13 |
27,10 |
27,37 |
28,24 |
Baht Thái |
THB |
585,52 |
650,58 |
675,59 |
-3,28 |
-3,64 |
-3,78 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.070 |
23.100 |
23.380 |
10,00 |
10,00 |
10,00 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.