|
 Thuật ngữ VietnamBiz
TAGS

Tỷ giá ngân hàng VietBank

Tỷ giá ngân hàng VietBank mới nhất tháng 2/2020

Tỷ giá ngân hàng VietBank mới nhất tháng 2/2020

Ngân hàng VietBank cập nhật tỷ giá hàng ngày trên website với 7 loại ngoại tệ giao dịch phổ biến như đô la Mỹ, euro, bảng Anh, yen Nhật,....
Tài chính -10:39 | 01/02/2020
Tỷ giá ngân hàng VietBank mới nhất tháng 1/2020

Tỷ giá ngân hàng VietBank mới nhất tháng 1/2020

Tỷ giá ngân hàng VietBank được cập nhật hàng ngày với 7 loại ngoại tệ thường giao dịch gồm: đô la Mỹ, euro, bảng Anh, yen Nhật, đô la Australia, đô la Canada, đô la Singapore.
Tài chính -10:56 | 01/01/2020
[Cập nhật] Tỷ giá ngân hàng VietBank mới nhất ngày 31/12/2019

[Cập nhật] Tỷ giá ngân hàng VietBank mới nhất ngày 31/12/2019

Tại VietBank chỉ có giao dịch ngoại tệ đối với 7 loại ngoại tệ khá phổ biến, tỷ giá được cập nhật hàng ngày.
Tài chính -08:30 | 03/12/2019
[Cập nhật] Tỷ giá ngân hàng VietBank mới nhất ngày 30/11/2019

[Cập nhật] Tỷ giá ngân hàng VietBank mới nhất ngày 30/11/2019

Tại VietBank chỉ có giao dịch ngoại tệ đối với 7 loại ngoại tệ khá phổ biến, tỷ giá được cập nhật hàng ngày.
Tài chính -08:15 | 30/11/2019
[Cập nhật] Tỷ giá ngân hàng VietBank mới nhất ngày 31/10/2019

[Cập nhật] Tỷ giá ngân hàng VietBank mới nhất ngày 31/10/2019

Tại VietBank chỉ có giao dịch ngoại tệ đối với 7 loại ngoại tệ khá phổ biến, tỷ giá được cập nhật hàng ngày.
Tài chính -07:19 | 31/10/2019
Tỷ giá VietBank hôm nay: cập nhật tin tỷ giá ngân hàng mới nhất

Tỷ giá VietBank hôm nay: cập nhật tin tỷ giá ngân hàng mới nhất

Tỷ giá ngân hàng VietBank mới nhất, được cập nhật trong ngày, những biến động của thị trường ngoại tệ sẽ được cập nhật nhanh nhất. Các tin về tỷ giá được thay đổi theo thị trường mà không báo trước tại bảng tỷ giá ngân hàng VietBank.

Tỷ giá ngân hàng VietBank ngày hôm nay

Hiện tại, Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín (VietBank) đang thực hiện mua bán ngoại tệ và cập nhật tỷ giá ngoại tệ thường xuyên mỗi ngày với nhiều đồng tiền của các nước khác nhau trên thế giới.

Cụ thể như sau: Đô la Australia (AUD), Đô la Mỹ (USD), Euro, Bảng Anh (GBP), Yên Nhật (JPY), Nhân dân tệ (CNY), France Thụy Sĩ (CHF), Krone Đan Mạch (DKK), Đô Canada (CAD), Đô HongKong (HKD), Rupi Ấn Độ (INR), Won Hàn Quốc (KRW), Kuwaiti Dinar (KWD), Ringgit Mã La (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Saudi Rial (SAR), Krone Thụy Điển (SEK), Đô Singapore (SGD), Bạt Thái Lan (THB).

Theo đó, tỷ giá USD Mỹ tại ngân hàng Vietbank mua vào tiền mặt với giá 23.140,00 VND/USD, mua vào chuyển khoản với giá nhỉnh hơn là 23.160,00 VND/USD. Tại chiều bán ra Vietbank đang ấn định giá bán USD là 23.350,00 VND/USD.

Tỷ giá EURO đang được Vietbank mua vào tiền mặt với giá 24.339,00 VND/EURO, mua vào chuyển khoản với giá cao hơn là 24.412,00 VND/EURO. Tại chiều bán ra Vietbank đang ấn định giá EURO là 24.867,00 VND/EURO.

Tỷ giá bảng Anh đang được Vietbank mua vào tiền mặt với giá 28.221,00 VND/GBP, mua vào chuyển khoản với giá cao hơn là 28.306,00 VND/GBP. Tại chiều bán ra Vietbank đang ấn định giá bảng Anh là 28.833,00 VND/GBP.

Tỷ giá yên Nhật (JPY) đang được Vietbank mua vào tiền mặt với giá 169,60 VND/JPY, mua vào chuyển khoản với giá cao hơn là 170,11 VND/JPY. Tại chiều bán ra Vietbank đang ấn định giá bán yên Nhật là 173,28 VND/JPY.

Tỷ giá đô Australia Vietbank mua vào tiền mặt với giá 15.961,00 VND/AUD, mua vào chuyển khoản với giá cao hơn là 16.009,00 VND/AUD. Tại chiều bán ra Vietbank đang ấn định giá bán đô Australia là 16.324,00 VND/AUD.

Tỷ giá đô Canada đang được Vietbank mua vào tiền mặt với giá 17.898,00 VND/CAD, mua vào chuyển khoản với giá cao hơn là 17.952,00 VND/CAD. Tại chiều bán ra Vietbank đang ấn định giá bán đô Canada là 18.286,00 VND/CAD.

Tỷ giá đô Singapore tại ngân hàng Vietbank mua vào tiền mặt với giá 16.586,00 VND/SGD, mua vào chuyển khoản với giá nhỉnh hơn là 16.636,00 VND/SGD. Tại chiều bán ra Vietbank đang ấn định giá bán đô Singapore là 16.946,00 VND/SGD.

Tỷ giá France Thụy Sĩ đang được Vietbank mua vào tiền mặt với giá không đổi so với ngày hôm qua. Trong khi, giá mua vào chuyển khoản lại nhỉnh hơn là 24.114,00 VND/CHF. Tại chiều bán ra Vietbank đang ấn định giá bán France Thụy Sĩ là 24.563,00 VND/SGD.

Tỷ giá Won Hàn Quốc đang được Vietbank mua vào tiền mặt với giá không đổi so với ngày hôm qua. Trong khi, giá mua vào chuyển khoản lại nhỉnh hơn là 18,00 VND/KRW. Tại chiều bán ra Vietbank đang ấn định giá bán France Thụy Sĩ là 20,00 VND/KRW.

Bảng Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietbank mới nhất

Ngoại tệ
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán chuyển khoản
USD
23,270.00
23,300.00
23,500.00
EUR
23,573.00
23,644.00
24,103.00
GBP
27,862.00
27,946.00
28,489.00
JPY
173.38
173.90
177.27
AUD
16,226.00
16,275.00
16,608.00
CAD
17,922.00
17,976.00
18,325.00
SGD
16,786.00
16,836.00
17,163.00
CHF

24,504.00
24,980.00
KRW

18.00
20.00
Bảng Tỷ giá vàng ngân hàng Vietbank mới nhất

Giá vàng
Giá mua(VND/lượng)
Giá bán(VND/lượng)
Vàng miếng SJC
65,800,000.00
66,800,000.00

Tỷ giá mang tính chất tham khảo. Tỷ giá mua tiền mặt USD chỉ áp dụng cho mệnh giá lớn 50-100 USD. Tỷ giá ngân hàng VietBank được cập nhật hàng ngày trên website của ngân hàng. Tuy nhiên, do tỷ giá giao dịch thực tệ có thể thay đổi liên tục trong ngày nên để có con số chính xác tới từng thời điểm khách hàng có nhu cầu giao dịch nên liên hệ trực tiếp với các điểm giao dịch của ngân hàng.

Giới thiệu ngân hàng VietBank

Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín (VietBank) được thành lập từ năm 2007 với vốn điều lệ hiện nay là 4.105 tỉ đồng. Hiện nay, VietBank đã đạt được những thành tựu vô cùng to lớn, chẳng hạn như việc tăng vốn điều lệ lên 3.249 tỷ đồng, mạng lưới điểm giao dịch của VietBank trải rộng trên 11 tỉnh thành trên cả nước với 99 chi nhánh, phòng giao dịch và vinh dự nhận giải thưởng thương hiệu mạnh Việt Nam. Hội sở của ngân hàng được đặt tại TP Sóc Trăng.

Về mặt nhân sự, ngân hàng VietBank đã tuyển dụng hơn 1.400 nhân sự trẻ tuổi, năng động, sáng tạo và có tinh thần trách nhiệm cao. Với lực lượng nhân sự hùng hậu như vậy, Vietbank luôn phục vụ và sẵn sàng đáp ứng cao nhất mọi nhu cầu của khách hàng.

Tầm nhìn:

VietBank phấn đấu trở thành ngân hàng bán lẻ uy tín hàng đầu Việt Nam, hoạt động theo phương châm: Tăng trưởng - An toàn - Bền vững - Hiệu quả.

Sứ mệnh:

Tạo ra những sản phẩm và dịch vụ tài chính hiệu quả nhằm đem lại giá trị cao nhất cho khách hàng, nhà đầu tư. Chủ động tham gia các hoạt động từ thiện, đồng hành cùng sự phát triển chung của cộng đồng và xã hội.

Sản Phẩm Dịch Vụ Ngân Hàng Vietbank

Để tìm hiểu chi tiết hơn VietBank là ngân hàng gì hãy cùng điểm qua thông tin các sản phẩm dịch vụ ngân hàng đang cung cấp

Thẻ tín dụng Visa:

- Thẻ tín dụng Vietbank Visa luxury Platinum: với hạn mức thẻ từ 50 triệu đến 1 tỷ đồng, miễn phí thường niên năm đầu, lãi suất ưu đãi từ 14% – 21%/năm.

- Thẻ tín dụng Vietbank Visa Platinum: với ưu điểm miễn phí thường niên trọn đời cho khách hàng, hạn mức thẻ từ 10 triệu đến 500 triệu đồng, lãi suất ưu đãi từ 16% – 25%/năm.

- Thẻ tín dụng Vietbank Visa My Style: hạn mức thẻ từ 50 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng, lãi suất từ 15% – 17%/năm, miễn phí thường niên năm đầu tiên.

- Thẻ thanh toán nội địa gắn chip: Khách hàng dễ dàng giao dịch tại cây ATM như: rút tiền, kiểm tra số dư, đổi mã PIN, xem sao kê.

Ngân Hàng Điện Tử

Ngân hàng điện tử VietBank mang đến những dịch vụ tài chính nhanh chóng và tiện lợi nhất, đáp ứng kịp thời các nhu cầu: chuyển tiền, thanh toán, tra cứu số dư… cho khách hàng.

Đối với dịch vụ ngân hàng điện tử, hiện VietBank là ngân hàng gì đang triển cho cả 2 đối tượng là khách hàng cá nhân và doanh nghiệp:

Khách hàng cá nhân:

- Mobile Banking.

- SMS-báo thay đổi số dư.

- Internet Banking.

Khách hàng doanh nghiệp:

- Internet Banking.

- Thanh toán hóa đơn tự động.

- SMS-báo thay đổi số dư.

Ngân Hàng Vietbank Có Uy Tín Không?

Đi kèm với câu hỏi ngân hàng Vietbank là ngân hàng gì thì rất nhiều khách hàng thắc mắc rằng ngân hàng VietBank có uy tín không? Được thành lập và phát triển trong thời gian không quá dài, tuy nhưng VietBank được đánh giá là ngân hàng trẻ có chỉ số tăng trưởng tốt.

Biểu hiện, số lượng khách hàng của VietBank lên tới con số hàng trăm nghìn bao gồm cả cá nhân và các doanh nghiệp. Điều này đã phần nào đó chứng minh chất lượng dịch vụ và sự uy tín của ngân hàng.

Bên cạnh đó, VietBank còn được vinh danh tại nhiều giải thưởng như:

Ngân hàng VietBank vinh dự nhận giải thưởng “Thương hiệu uy tín – Trusted Brand” và Doanh nghiệp phát triển bền vững.

Ngân hàng Việt Nam Thương Tín vinh dự nhận giải thưởng “Thương hiệu mạnh Việt Nam”.

VietBank được vinh danh ngân hàng triển khai công nghệ ngân hàng lõi tốt nhất.

Ngân hàng Việt Nam Thương Tín nằm trong TOP 500 doanh nghiệp tăng trưởng nhanh nhất Việt Nam.

Ngân hàng được vinh danh trong TOP 500 doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam.

Nằm trong TOP 100 sản phẩm – dịch vụ Tin và Dùng Việt Nam.

Thông Tin Liên Hệ Ngân Hàng VietBank

Bạn có thể liên hệ với ngân hàng VietBank qua các thông tin sau:

Số tổng đài Vietbank: 1800 1122

Số Fax: 079 3615 666

Website: www.vietbank.com.vn

Email: callcenter@vietbank.com.vn

Facebook: VietBank

YouTube: Vietbank Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín

LinkedIn: VietBank

Địa chỉ trụ sở chính: 47 Trần Hưng Đạo, thành phố Sóc Trăng, Tỉnh Sóc Trăng

Lịch làm việc ngân hàng Vietbank

Ngân hàng VietBank làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 với thời gian như sau:

Buổi sáng: Từ 7h30 – 12h00.

Buổi chiều: Từ 13h00 – 16h30.

Xem thêm: tỷ giá ngân hàng BIDV

Tỷ giá ngân hàng VietBank mới nhất, được cập nhật trong ngày, những biến động của thị trường ngoại tệ sẽ được cập nhật nhanh nhất. Các tin về tỷ giá được thay đổi theo thị trường và sẽ được trang cập nhật theo từng tháng cụ thể. Bạn có thể theo dõi để biết được những thông tin mới nhất.

Trước thềm Diễn đàn Đầu tư Việt Nam: Đầu tư thụ động trong bối cảnh vĩ mô không chắc chắn
Trong năm 2024, lãi suất tiền gửi có kỳ hạn đang ở mức thấp. 4 ngân hàng quốc doanh có mức huy đông kỳ hạn 12 tháng đang ở mức 4,6%-5,0%. Trong khi đó thị trường trái phiếu, cũng như thị trường bất động sản đều chưa phục hồi, dẫn đến thiếu các kênh đầu tư tài chính hấp dẫn. Lượng tiền gửi trong ngân hàng đang ở mức cao nhất trong lịch sử đạt gần 6,84 triệu tỷ đồng vào tháng 7/2024.