Tỷ giá ACB ngày 23/5: USD, euro, yen Nhật quay đầu giảm, bảng Anh bật tăng
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Đến 10h30 sáng 23/5, tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB tiếp tục được điều chỉnh với 7 đồng tiền tăng giá, 2 đồng tiền giảm và 1 đồng giữ nguyên so với phiên giao dịch sáng qua.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ACB ngày 26/5: USD tiếp đà giảm, euro cùng loạt ngoại tệ tăng hơn 100 đồng 26/05/2025 - 11:06
Cụ thể, tỷ giá USD tại ACB quay đầu giảm 10 đồng ở cả ba chiều. Giá mua tiền mặt lùi về 25.760 VND/USD, mua chuyển khoản là 25.790 VND/USD và bán ra ở mức 26.140 VND/USD.
Đồng đô la Úc giảm nhẹ, với mức giảm 6 đồng ở chiều mua tiền mặt và bán ra, 7 đồng ở chiều mua chuyển khoản. Hiện giá mua tiền mặt là 16.404 VND/AUD, mua chuyển khoản 16.512 VND/AUD và bán ra 17.004 VND/AUD.
Tỷ giá euro giảm mạnh 62 đồng ở chiều mua tiền mặt, 63 đồng ở mua chuyển khoản và 64 đồng ở chiều bán ra. Giá hiện tại lần lượt là 28.888 VND/EUR (mua tiền mặt), 29.004 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 29.870 VND/EUR (bán ra).
Đồng yen Nhật giảm nhẹ 0,44 đồng ở chiều mua tiền mặt, 0,45 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 0,64 đồng ở chiều bán ra. Tỷ giá hiện ở mức 177,28 VND/JPY (mua tiền mặt), 178,17 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 184,22 VND/JPY (bán ra).
Ở chiều ngược lại, đồng đô la Canada tăng 6 đồng ở cả ba chiều, lần lượt lên 18.413 VND/CAD (mua tiền mặt), 18.524 VND/CAD (mua chuyển khoản) và 19.077 VND/CAD (bán ra).
Tương tự, đồng bảng Anh được điều chỉnh tăng 12 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 13 đồng ở chiều bán ra, nâng tỷ giá lên 34.444 VND/GBP (mua chuyển khoản) và 35.472 VND/GBP (bán ra).
Riêng đồng won Hàn Quốc không thay đổi, tiếp tục được niêm yết ở mức 18.840 – 19.520 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 23/5 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 25.760 | 25.790 | 26.140 | -10 | -10 | -10 |
Đô la Úc | AUD | 16.404 | 16.512 | 17.004 | -7 | -6 | -7 |
Đô la Canada | CAD | 18.413 | 18.524 | 19.077 | 6 | 6 | 6 |
Euro | EUR | 28.888 | 29.004 | 29.870 | -62 | -63 | -64 |
Yen Nhật | JPY | 177,28 | 178,17 | 184,22 | -0,44 | -0,45 | -0,46 |
Đô la Singapore | SGD | 19.717 | 19.846 | 20.438 | -38 | -38 | -39 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 30.938 | 31.860 | - | -87 | -90 |
Bảng Anh | GBP | - | 34.444 | 35.472 | - | 12 | 13 |
Won Hàn Quốc | KRW | - | 18.840 | 19.520 | - | 0 | 0 |
Dollar New Zealand | NZD | - | 15.168 | 15.620 | - | -44 | -46 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 10h30. (Tổng hợp: Du Y)