|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ACB ngày 23/5: USD, euro, yen Nhật quay đầu giảm, bảng Anh bật tăng

11:00 | 23/05/2025
Chia sẻ
Sáng 23/5, tỷ giá ngoại tệ tại ACB biến động nhẹ. USD, euro và đô la Úc đồng loạt giảm, trong khi bảng Anh và đô la Canada tăng, won Hàn Quốc đi ngang.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB

Đến 10h30 sáng 23/5, tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB tiếp tục được điều chỉnh với 7 đồng tiền tăng giá, 2 đồng tiền giảm và 1 đồng giữ nguyên so với phiên giao dịch sáng qua.

Cụ thể, tỷ giá USD tại ACB quay đầu giảm 10 đồng ở cả ba chiều. Giá mua tiền mặt lùi về 25.760 VND/USD, mua chuyển khoản là 25.790 VND/USD và bán ra ở mức 26.140 VND/USD.

Đồng đô la Úc giảm nhẹ, với mức giảm 6 đồng ở chiều mua tiền mặt và bán ra, 7 đồng ở chiều mua chuyển khoản. Hiện giá mua tiền mặt là 16.404 VND/AUD, mua chuyển khoản 16.512 VND/AUD và bán ra 17.004 VND/AUD.

Tỷ giá euro giảm mạnh 62 đồng ở chiều mua tiền mặt, 63 đồng ở mua chuyển khoản và 64 đồng ở chiều bán ra. Giá hiện tại lần lượt là 28.888 VND/EUR (mua tiền mặt), 29.004 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 29.870 VND/EUR (bán ra).

Đồng yen Nhật giảm nhẹ 0,44 đồng ở chiều mua tiền mặt, 0,45 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 0,64 đồng ở chiều bán ra. Tỷ giá hiện ở mức 177,28 VND/JPY (mua tiền mặt), 178,17 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 184,22 VND/JPY (bán ra).

Ở chiều ngược lại, đồng đô la Canada tăng 6 đồng ở cả ba chiều, lần lượt lên 18.413 VND/CAD (mua tiền mặt), 18.524 VND/CAD (mua chuyển khoản) và 19.077 VND/CAD (bán ra).

Tương tự, đồng bảng Anh được điều chỉnh tăng 12 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 13 đồng ở chiều bán ra, nâng tỷ giá lên 34.444 VND/GBP (mua chuyển khoản) và 35.472 VND/GBP (bán ra).

Riêng đồng won Hàn Quốc không thay đổi, tiếp tục được niêm yết ở mức 18.840 – 19.520 VND/KRW.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay

Ngoại tệ Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 23/5 Tăng/giảm so với ngày trước đó
Mua Bán Mua Bán
Tên ngoại tệ Mã NT Tiền mặt Chuyển khoản Tiền mặt Chuyển khoản
Đô la Mỹ USD 25.760 25.790 26.140 -10 -10 -10
Đô la Úc AUD 16.404 16.512 17.004 -7 -6 -7
Đô la Canada CAD 18.413 18.524 19.077 6 6 6
Euro EUR 28.888 29.004 29.870 -62 -63 -64
Yen Nhật JPY 177,28 178,17 184,22 -0,44 -0,45 -0,46
Đô la Singapore SGD 19.717 19.846 20.438 -38 -38 -39
Franc Thụy Sĩ CHF - 30.938 31.860 - -87 -90
Bảng Anh GBP - 34.444 35.472 - 12 13
Won Hàn Quốc KRW - 18.840 19.520 - 0 0
Dollar New Zealand NZD - 15.168 15.620 - -44 -46

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 10h30. (Tổng hợp: Du Y)

Du Y