Tỷ giá ACB ngày 26/5: USD tiếp đà giảm, euro cùng loạt ngoại tệ tăng hơn 100 đồng
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Vào lúc 10h30 sáng nay (26/5), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB ghi nhận xu hướng tăng mạnh ở nhiều đồng tiền chủ chốt, trong khi đồng USD tiếp tục giảm nhẹ so với phiên giao dịch ngày 23/5.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ACB ngày 27/5: USD đi ngang, euro và đô la Úc tiếp đà giảm 27/05/2025 - 10:45
Cụ thể, tỷ giá USD tại ACB giảm thêm 50 đồng ở cả ba chiều. Giá mua tiền mặt lùi xuống 25.710 VND/USD, mua chuyển khoản ở mức 25.740 VND/USD và giá bán ra giảm còn 26.090 VND/USD.
Ở chiều ngược lại, các đồng tiền chủ chốt khác đều bật tăng mạnh:
Đồng đô la Úc tăng 197 đồng ở chiều mua tiền mặt, 198 đồng ở mua chuyển khoản và 205 đồng ở chiều bán ra. Tỷ giá hiện ở mức 16.601 VND/AUD (mua tiền mặt), 16.710 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 17.209 VND/AUD (bán ra).
Đồng đô la Canada tăng lần lượt 153 – 154 – 159 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra. Giá giao dịch hiện là 18.566 VND/CAD (mua tiền mặt), 18.678 VND/CAD (mua chuyển khoản) và 19.236 VND/CAD (bán ra).
Tỷ giá euro tăng 186 đồng (mua tiền mặt), 187 đồng (mua chuyển khoản) và 192 đồng (bán ra). Giá lần lượt là 29.074 VND/EUR, 29.191 VND/EUR và 30.062 VND/EUR.
Tỷ giá yen Nhật tăng nhẹ 1,15 đồng, 1,16 đồng và 1,20 đồng ở các chiều, giao dịch quanh mức 178,43 VND/JPY (mua tiền mặt), 179,33 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 185,42 VND/JPY (bán ra).
Tỷ giá won Hàn Quốc được niêm yết ở mức 19.010 VND/KRW (mua chuyển khoản) và 19.700 VND/KRW (bán chuyển khoản), tăng lần lượt 170 đồng và 180 đồng so với phiên trước.
Đáng chú ý, đồng bảng Anh tăng mạnh 291 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 300 đồng ở chiều bán ra, lên mức 34.735 VND/GBP và 35.772 VND/GBP.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
| Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 26/5 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
| Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
| Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
| Đô la Mỹ | USD | 25.710 | 25.740 | 26.090 | -50 | -50 | -50 |
| Đô la Úc | AUD | 16.601 | 16.710 | 17.209 | 197 | 198 | 205 |
| Đô la Canada | CAD | 18.566 | 18.678 | 19.236 | 153 | 154 | 159 |
| Euro | EUR | 29.074 | 29.191 | 30.062 | 186 | 187 | 192 |
| Yen Nhật | JPY | 178,43 | 179,33 | 185,42 | 1,15 | 1,16 | 1,20 |
| Đô la Singapore | SGD | 19.832 | 19.962 | 20.558 | 115 | 116 | 120 |
| Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 31.122 | 32.051 | - | 184 | 191 |
| Bảng Anh | GBP | - | 34.735 | 35.772 | - | 291 | 300 |
| Won Hàn Quốc | KRW | - | 19.010 | 19.700 | - | 170 | 180 |
| Dollar New Zealand | NZD | - | 15.419 | 15.880 | - | 251 | 260 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 10h30. (Tổng hợp: Du Y)