Tỷ giá Vietcombank hôm nay 26/5: USD "bốc hơi" 50 đồng, yen Nhật và đô Úc tăng mạnh
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank hôm nay 27/5: USD đứng yên, Euro và bảng Anh rớt giá 27/05/2025 - 10:44
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, hầu hết các ngoại tệ tiếp tục điều chỉnh tăng so với cùng thời điểm sáng hôm trước. Chi tiết:
Đối với tỷ giá euro, Vietcombank niêm yết mức mua tiền mặt là 28.830,16 VND/EUR, mua chuyển khoản là 29.121,38 VND/EUR và bán ra là 30.409,99 VND/EUR. Tương ứng mức tăng lần lượt là 255,59 đồng, 258,18 đồng và 269,69 đồng.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh điều chỉnh tăng lần lượt 336,11 đồng, 339,50 đồng và 350,50 đồng. Hiện mức mua tiền mặt là 34.313,32 VND/GBP, mua chuyển khoản là 34.659,92 VND/GBP và bán ra là 35.770,72 VND/GBP.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật có mức giá mua tiền mặt là 175,86 VND/JPY (tăng 1,64 đồng), mua chuyển khoản là 177,63 VND/JPY (tăng 1,65 đồng) và bán ra là 187,03 VND/JPY (tăng 1,74 đồng).
Bên cạnh đó, tỷ giá đô la Úc được Vietcombank công bố ở mức mua tiền mặt 16.505,05 VND/AUD, mua chuyển khoản 16.671,77 VND/AUD và bán ra 17.206,07 VND/AUD. Biến động tỷ giá đôla Úc là tăng khá mạnh, với mức tăng 276,86 đồng, 279,66 đồng và 288,67 đồng.
Trong khi đó, tỷ giá USD tại Vietcombank được ghi nhận ở mức mua tiền mặt là 25.710 VND/USD, mua chuyển khoản là 25.740 VND/USD và bán ra là 26.100 VND/USD. tỷ giá đô la Mỹ đã đồng loạt giảm 50 đồng ở cả ba chiều giao dịch.
Nhìn chung, biến động tỷ giá ngoại tệ tại Vietcombank chủ yếu là tăng, thể hiện qua sự tăng giá của Euro, bảng Anh, yen Nhật và đôla Úc. Tuy nhiên, có tỷ giá Đô la Mỹ điều chỉnh giảm.
Đối với các loại tiền tệ khác, hầu hết đều ghi nhận mức tăng giá so với ngày trước đó, bao gồm Đô la Singapore, Baht Thái, Đô la Canada, Franc Thụy Sĩ, Nhân dân tệ, Won Hàn Quốc,.... Ngược lại, một số đồng tiền như Đô la Hong Kong, Dinar Kuwait, và Riyal Ả Rập Xê Út lại ghi nhận sự giảm giá.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (26/5/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
25.710 |
25.740 |
26.100 |
-50 |
-50 |
-50 |
|
Euro |
EUR |
28.830,16 |
29.121,38 |
30.409,99 |
255,59 |
258,18 |
269,69 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.313,32 |
34.659,92 |
35.770,72 |
336,11 |
339,50 |
350,50 |
|
Yen Nhật |
JPY |
175,86 |
177,63 |
187,03 |
1,64 |
1,65 |
1,74 |
|
Đô la Úc |
AUD |
16.505,05 |
16.671,77 |
17.206,07 |
276,86 |
279,66 |
288,67 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.678,13 |
19.876,90 |
20.555,00 |
96,37 |
97,35 |
100,73 |
|
Baht Thái |
THB |
704,25 |
782,50 |
815,70 |
7,23 |
8,03 |
8,38 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.424,67 |
18.610,78 |
19.207,22 |
151,02 |
152,54 |
157,49 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
30.777,37 |
31.088,26 |
32.084,58 |
205,03 |
207,11 |
213,84 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3215,17 |
3247,64 |
3371,9 |
-8,43 |
-8,52 |
-8,83 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3518,49 |
3554,03 |
3667,93 |
4,90 |
4,95 |
5,12 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3887,49 |
4036,23 |
- |
28,41 |
29,51 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
302,58 |
315,61 |
- |
2,22 |
2,32 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,42 |
18,24 |
19,79 |
0,14 |
0,15 |
0,16 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.109,48 |
87.731,17 |
- |
-79,94 |
-83,12 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6108,52 |
6241,55 |
- |
88,59 |
90,54 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2519,79 |
2626,69 |
- |
21,88 |
22,82 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
310,29 |
343,48 |
- |
0,08 |
0,09 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6871,39 |
7167,27 |
- |
-14,55 |
-15,15 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2673,79 |
2787,22 |
- |
31,59 |
32,94 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 9h40 (Tổng hợp: Gia Ngọc)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.