Tỷ giá ACB ngày 27/5: USD đi ngang, euro và đô la Úc tiếp đà giảm
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Vào lúc 10h10 sáng nay (27/5), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB ghi nhận xu hướng giảm trở lại ở nhiều đồng tiền chủ chốt, trong khi một số ngoại tệ khác tiếp tục giữ ổn định so với phiên đầu tuần.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ACB ngày 28/5: USD tăng, euro và nhiều ngoại tệ giảm sâu 28/05/2025 - 10:55
Cụ thể, tỷ giá USD tại ACB không có biến động. Giá mua tiền mặt đứng ở mức 25.710 VND/USD, mua chuyển khoản là 25.740 VND/USD và bán ra giữ nguyên tại 26.090 VND/USD.
Tỷ giá won Hàn Quốc được giữ nguyên so với hôm qua, với mức 19.010 VND/KRW (mua chuyển khoản) và 19.700 VND/KRW (bán chuyển khoản).
Tương tự, bảng Anh cũng không thay đổi, giao dịch ở mức 34.735 VND/GBP (mua chuyển khoản) và 35.772 VND/GBP (bán chuyển khoản).
Trong khi đó, đô la Úc quay đầu giảm mạnh tới 102 đồng ở chiều mua tiền mặt, 103 đồng ở mua chuyển khoản và giảm 106 đồng ở chiều bán ra. Hiện tỷ giá AUD đang ở mức 16.499 VND/AUD (mua tiền mặt), 16.607 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 17.103 VND/AUD (bán ra).
Đô la Canada cũng giảm đáng kể, với mức giảm 48 đồng ở hai chiều mua và 50 đồng ở chiều bán. Tỷ giá hiện được niêm yết tại 18.518 VND/CAD (mua tiền mặt), 18.630 VND/CAD (mua chuyển khoản) và 19.186 VND/CAD (bán ra).
Tỷ giá euro giảm nhẹ 25 đồng ở chiều mua tiền mặt, 26 đồng ở mua chuyển khoản và bán ra. Hiện euro đang giao dịch ở mức 29.049 VND/EUR (mua tiền mặt), 29.165 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 30.036 VND/EUR (bán ra).
Ở chiều ngược lại, tỷ giá yen Nhật tiếp tục tăng nhẹ. Cụ thể, tăng 0,19 đồng ở hai chiều mua và 0,20 đồng ở chiều bán ra, với mức giá lần lượt là 178,62 VND/JPY (mua tiền mặt), 179,52 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 185,62 VND/JPY (bán ra).
Đồng franc Thụy Sĩ cũng ghi nhận mức tăng 19 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 20 đồng ở chiều bán ra, lên lần lượt 31.141 VND/CHF và 32.071 VND/CHF.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
| Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 27/5 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
| Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
| Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
| Đô la Mỹ | USD | 25.710 | 25.740 | 26.090 | 0 | 0 | 0 |
| Đô la Úc | AUD | 16.499 | 16.607 | 17.103 | -102 | -103 | -106 |
| Đô la Canada | CAD | 18.518 | 18.630 | 19.186 | -48 | -48 | -50 |
| Euro | EUR | 29.049 | 29.165 | 30.036 | -25 | -26 | -26 |
| Yen Nhật | JPY | 178,62 | 179,52 | 185,62 | 0,19 | 0,19 | 0,20 |
| Đô la Singapore | SGD | 19.801 | 19.931 | 20.526 | -31 | -31 | -32 |
| Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 31.141 | 32.071 | - | 19 | 20 |
| Bảng Anh | GBP | - | 34.735 | 35.772 | - | 0 | 0 |
| Won Hàn Quốc | KRW | - | 19.010 | 19.700 | - | 0 | 0 |
| Dollar New Zealand | NZD | - | 15.355 | 15.814 | - | -64 | -66 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 10h10. (Tổng hợp: Du Y)