Tỷ giá ACB hôm nay 21/3: USD tăng, euro, bảng Anh và won Hàn Quốc giảm mạnh
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Ghi nhận lúc 11h00, ngân hàng ACB điều chỉnh giảm tỷ giá của nhiều đồng ngoại tệ. Chi tiết như sau:
Đô la Úc giảm 107 đồng ở cả hai chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, xuống còn 15.799 VND/AUD (mua tiền mặt) và 15.903 VND/AUD (mua chuyển khoản), trong khi giá bán ra giảm 110 đồng, còn 16.491 VND/AUD.
Euro giảm 165 đồng ở cả hai mức mua vào, còn 27.260 VND/EUR (mua tiền mặt) và 27.370 VND/EUR (mua chuyển khoản). Giá bán ra cũng giảm 171 đồng, còn 28.193 VND/EUR.
Tỷ giá yen Nhật giảm nhẹ, với giá mua tiền mặt ở mức 167,97 VND/JPY, mua chuyển khoản 168,82 VND/JPY (cùng giảm 0,9 đồng). Giá bán ra giảm 0,94 đồng, còn 174,59 VND/JPY.
Franc Thụy Sĩ giảm mạnh 200 đồng ở chiều mua chuyển khoản, còn 28.511 VND/CHF, và giảm 207 đồng ở chiều bán ra, xuống 29.368 VND/CHF.
Đồng bảng Anh giảm 114 đồng ở giá mua chuyển khoản, còn 17.570 VND/GBP, trong khi giá bán ra giảm 116 đồng, xuống 33.671 VND/GBP.
Trái ngược với xu hướng giảm của nhiều ngoại tệ, ACB điều chỉnh tăng nhẹ đồng USD. Cụ thể, tỷ giá USD tăng 10 đồng ở cả hai chiều, lên 25.360 VND/USD (mua tiền mặt), 25.390 VND/USD (mua chuyển khoản) và 25.740 VND/USD (bán ra).
Bên cạnh đó, đô la Canada cũng tăng giá, với mức mua tiền mặt lên 17.513 VND/CAD - tăng 19 đồng, còn giá mua chuyển khoản và bán ra cùng tăng 20 đồng, lần lượt đạt 17.619 VND/CAD và 18.149 VND/CAD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 21/3 |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.360 |
25.390 |
25.740 |
10 |
10 |
10 |
Đô la Úc |
AUD |
15.799 |
15.903 |
16.381 |
-107 |
-107 |
-110 |
Đô la Canada |
CAD |
17.513 |
17.619 |
18.149 |
19 |
20 |
20 |
Euro |
EUR |
27.260 |
27.370 |
28.193 |
-165 |
-165 |
-171 |
Yen Nhật |
JPY |
167,97 |
168,82 |
174,59 |
-0,90 |
-0,90 |
-0,94 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.763 |
18.886 |
19.454 |
-71 |
-71 |
-73 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
- |
28.511 |
29.368 |
- |
-200 |
-207 |
Bảng Anh |
GBP |
- |
32.687 |
33.671 |
- |
-114 |
-116 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
17.570 |
18.210 |
- |
-120 |
-120 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
14.529 |
14.966 |
- |
-108 |
-111 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 11h00. (Tổng hợp: Du Y)