Ghi nhận lúc 11h00, ngân hàng ACB điều chỉnh giảm tỷ giá của nhiều đồng ngoại tệ. Chi tiết như sau:
Đô la Úc giảm 107 đồng ở cả hai chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, xuống còn 15.799 VND/AUD (mua tiền mặt) và 15.903 VND/AUD (mua chuyển khoản), trong khi giá bán ra giảm 110 đồng, còn 16.491 VND/AUD.
Euro giảm 165 đồng ở cả hai mức mua vào, còn 27.260 VND/EUR (mua tiền mặt) và 27.370 VND/EUR (mua chuyển khoản). Giá bán ra cũng giảm 171 đồng, còn 28.193 VND/EUR.
Tỷ giá yen Nhật giảm nhẹ, với giá mua tiền mặt ở mức 167,97 VND/JPY, mua chuyển khoản 168,82 VND/JPY (cùng giảm 0,9 đồng). Giá bán ra giảm 0,94 đồng, còn 174,59 VND/JPY.
Franc Thụy Sĩ giảm mạnh 200 đồng ở chiều mua chuyển khoản, còn 28.511 VND/CHF, và giảm 207 đồng ở chiều bán ra, xuống 29.368 VND/CHF.
Đồng bảng Anh giảm 114 đồng ở giá mua chuyển khoản, còn 17.570 VND/GBP, trong khi giá bán ra giảm 116 đồng, xuống 33.671 VND/GBP.
Trái ngược với xu hướng giảm của nhiều ngoại tệ, ACB điều chỉnh tăng nhẹ đồng USD. Cụ thể, tỷ giá USD tăng 10 đồng ở cả hai chiều, lên 25.360 VND/USD (mua tiền mặt), 25.390 VND/USD (mua chuyển khoản) và 25.740 VND/USD (bán ra).
Bên cạnh đó, đô la Canada cũng tăng giá, với mức mua tiền mặt lên 17.513 VND/CAD - tăng 19 đồng, còn giá mua chuyển khoản và bán ra cùng tăng 20 đồng, lần lượt đạt 17.619 VND/CAD và 18.149 VND/CAD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 21/3 |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.360 |
25.390 |
25.740 |
10 |
10 |
10 |
Đô la Úc |
AUD |
15.799 |
15.903 |
16.381 |
-107 |
-107 |
-110 |
Đô la Canada |
CAD |
17.513 |
17.619 |
18.149 |
19 |
20 |
20 |
Euro |
EUR |
27.260 |
27.370 |
28.193 |
-165 |
-165 |
-171 |
Yen Nhật |
JPY |
167,97 |
168,82 |
174,59 |
-0,90 |
-0,90 |
-0,94 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.763 |
18.886 |
19.454 |
-71 |
-71 |
-73 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
- |
28.511 |
29.368 |
- |
-200 |
-207 |
Bảng Anh |
GBP |
- |
32.687 |
33.671 |
- |
-114 |
-116 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
17.570 |
18.210 |
- |
-120 |
-120 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
14.529 |
14.966 |
- |
-108 |
-111 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 11h00. (Tổng hợp: Du Y)
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-acb-hom-nay-213-usd-tang-euro-bang-anh-va-won-han-quoc-giam-manh-202532112441743.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/