|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Trong tháng 10/2022, lãi suất ngân hàng Bắc Á tăng tại nhiều kỳ hạn

16:27 | 05/10/2022
Chia sẻ
Ngân hàng Bắc Á vừa công bố biểu lãi suất mới cao hơn so với tháng trước. Qua khảo sát, phạm vi lãi suất huy động vốn được ghi nhận nằm trong khoảng từ 5%/năm đến 7,4%/năm, lĩnh lãi cuối kỳ.

Xem thêm: Lãi suất ngân hàng Bắc Á tháng 11/2022

Tại thời điểm khảo sát vào ngày 5/10, Ngân hàng TMCP Bắc Á (Bac A Bank) vừa công bố biểu lãi suất mới nhất dành cho tháng này. Theo đó, khung lãi suất tiền gửi được triển khai trong khoảng 5%/năm - 7,4%/năm, lãi cuối kỳ. 

Ngân hàng TMCP Bắc Á (Nguồn: Bac A Bank) 

Cụ thể, khách hàng khi gửi tiền tại ngân hàng với kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng sẽ được hưởng lãi suất cao hơn 1%/năm so với tháng trước lên mức 5%/năm. 

Tại kỳ hạn từ 6 tháng đến 9 tháng, ngân hàng Bắc Á đang triển khai lãi suất tiết kiệm chung là 7%/năm, tăng 0,5%/năm. 

Sau khi cộng thêm 0,45%/năm, các khoản tiền gửi có kỳ hạn 10 tháng và 11 tháng được ấn định lãi suất ngân hàng Bắc Á là 7,05%/năm. 

Cùng tăng 0,3 điểm phần trăm, lãi suất 7,2%/năm - 7,3%/năm được ấn định cho các tài khoản có kỳ hạn 12 - 18 tháng. 

Hiện tại, 7,4%/năm đang là mức lãi suất cao nhất được ghi nhận tại ngân hàng Bắc Á sau khi tăng thêm 0,4%/năm trong tháng này. Theo đó, lãi suất ngân hàng ưu đãi được áp dụng cho các kỳ hạn từ 18 tháng đến 36 tháng. 

Bên cạnh hình thức gửi truyền thống, ngân hàng Bắc Á cũng triển khai thêm những hình thức trả lãi khác cho khách hàng lựa chọn với lãi suất cao hơn trong tháng 10. Cụ thể, lãi hàng tháng (4,9%/năm - 7,2%/năm) và lãi hàng quý (6,85%/năm - 7,25%/năm).

Biểu lãi suất ngân hàng Bắc Á tháng 10/2022 cập nhật mới nhất

Kỳ hạn

Có hiệu lực từ ngày 30/9/2022

Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm)

Lĩnh lãi hàng quý (%/năm)

Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm)

Không kỳ hạn

-

-

0.50

01 tuần

-

-

0.50

02 tuần

-

-

0.50

03 tuần

-

-

0.50

01 tháng

-

-

5.00

02 tháng

4.90

-

5.00

03 tháng

4.90

-

5.00

04 tháng

4.90

-

5.00

05 tháng

4.90

-

5.00

06 tháng

6.80

6.85

7.00

07 tháng

6.80

-

7.00

08 tháng

6.80

-

7.00

09 tháng

6.80

6.85

7.00

10 tháng

6.85

-

7.05

11 tháng

6.85

-

7.05

12 tháng

7.00

7.05

7.20

13 tháng

7.10

-

7.30

15 tháng

7.10

7.15

7.30

18 tháng

7.20

7.25

7.40

24 tháng

7.20

7.25

7.40

36 tháng

7.20

7.25

7.40

Thanh Hạ