Lãi suất ngân hàng Bắc Á tăng đến 1,2%/năm trong tháng 11/2022
Xem thêm: Lãi suất ngân hàng Bắc Á tháng 12/2022
Trong tháng 11, Ngân hàng TMCP Bắc Á (Bac A Bank) đã cập nhật khung lãi suất mới nhất từ 6%/năm đến 8,2%/năm, cao hơn 0,6 - 1,2%/năm so với tháng trước. Biểu lãi suất ngân hàng Bắc Á được áp dụng tương ứng cho các kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng.
Cụ thể, 6%/năm hiện đang là mức lãi suất được áp dụng cho các kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng sau khi tăng thêm 1 điểm phần trăm.
Các khoản tiền gửi có kỳ hạn 6 - 9 tháng sẽ được ấn định lãi suất ngân hàng cao hơn tháng trước 0,6 điểm phần trăm ở mức 7,6%/năm.
Ngân hàng Bắc Á cộng thêm 0,65 điểm phần trăm cho lãi suất tiền gửi của hai kỳ hạn 10 tháng và 11 tháng lên cùng mức 7,7%/năm.
Sau khi tăng thêm 1,2 điểm phần trăm, lãi suất tiết kiệm được áp dụng cho kỳ hạn 12 tháng là 8%/năm và hai kỳ hạn 13 - 15 tháng là 8,1%/năm.
Khách hàng sẽ được hưởng mức lãi suất ưu đãi nhất tại ngân hàng Bắc Á khi gửi tiết kiệm với các kỳ hạn từ 18 tháng đến 36 tháng là 8,2%/năm, cao hơn tháng trước 1,2 điểm phần trăm.
Ngoài ra, khách hàng cũng có thể chọn cho mình nhiều hình thức nhận lãi linh hoạt khác như: Lãi hàng tháng (5,85%/năm - 8%/năm) và lãi hàng quý (7,45%/năm - 8,05%/năm).
Biểu lãi suất ngân hàng Bắc Á tháng 11/2022 cập nhật mới nhất
Kỳ hạn |
Có hiệu lực từ ngày 25/10/2022 - Áp dụng cho số dư tiền gửi dưới 01 tỷ |
||
Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm) |
Lĩnh lãi hàng quý (%/năm) |
Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) |
|
Không kỳ hạn |
- |
- |
1.00 |
01 tuần |
- |
- |
1.00 |
02 tuần |
- |
- |
1.00 |
03 tuần |
- |
- |
1.00 |
01 tháng |
- |
- |
6.00 |
02 tháng |
5.85 |
- |
6.00 |
03 tháng |
5.85 |
- |
6.00 |
04 tháng |
5.85 |
- |
6.00 |
05 tháng |
5.85 |
- |
6.00 |
06 tháng |
7.40 |
7.45 |
7.60 |
07 tháng |
7.40 |
- |
7.60 |
08 tháng |
7.40 |
- |
7.60 |
09 tháng |
7.40 |
7.45 |
7.60 |
10 tháng |
7.50 |
- |
7.70 |
11 tháng |
7.50 |
- |
7.70 |
12 tháng |
7.80 |
7.85 |
8.00 |
13 tháng |
7.90 |
- |
8.10 |
15 tháng |
7.90 |
7.95 |
8.10 |
18 tháng |
8.00 |
8.05 |
8.20 |
24 tháng |
8.00 |
8.05 |
8.20 |
36 tháng |
8.00 |
8.05 |
8.20 |