|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Lãi suất ngân hàng Bắc Á tăng đến 1,2%/năm trong tháng 11/2022

14:30 | 02/11/2022
Chia sẻ
Theo ghi nhận khảo sát ngày 2/11, ngân hàng Bắc Á đã điều chỉnh biểu lãi suất tăng ở tất cả các kỳ hạn. Hiện tại, khung lãi suất huy động vốn được điều chỉnh tăng lên khoảng 6%/năm - 8,2%/năm, lãi cuối kỳ.

Xem thêm: Lãi suất ngân hàng Bắc Á tháng 12/2022

Trong tháng 11, Ngân hàng TMCP Bắc Á (Bac A Bank) đã cập nhật khung lãi suất mới nhất từ 6%/năm đến 8,2%/năm, cao hơn 0,6 - 1,2%/năm so với tháng trước. Biểu lãi suất ngân hàng Bắc Á được áp dụng tương ứng cho các kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng.

Ngân hàng TMCP Bắc Á (Bac A Bank) 

Cụ thể, 6%/năm hiện đang là mức lãi suất được áp dụng cho các kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng sau khi tăng thêm 1 điểm phần trăm. 

Các khoản tiền gửi có kỳ hạn 6 - 9 tháng sẽ được ấn định lãi suất ngân hàng cao hơn tháng trước 0,6 điểm phần trăm ở mức 7,6%/năm. 

Ngân hàng Bắc Á cộng thêm 0,65 điểm phần trăm cho lãi suất tiền gửi của hai kỳ hạn 10 tháng và 11 tháng lên cùng mức 7,7%/năm. 

Sau khi tăng thêm 1,2 điểm phần trăm, lãi suất tiết kiệm được áp dụng cho kỳ hạn 12 tháng là 8%/năm và hai kỳ hạn 13 - 15 tháng là 8,1%/năm. 

Khách hàng sẽ được hưởng mức lãi suất ưu đãi nhất tại ngân hàng Bắc Á khi gửi tiết kiệm với các kỳ hạn từ 18 tháng đến 36 tháng là 8,2%/năm, cao hơn tháng trước 1,2 điểm phần trăm. 

Ngoài ra, khách hàng cũng có thể chọn cho mình nhiều hình thức nhận lãi linh hoạt khác như: Lãi hàng tháng (5,85%/năm - 8%/năm) và lãi hàng quý (7,45%/năm - 8,05%/năm).

Biểu lãi suất ngân hàng Bắc Á tháng 11/2022 cập nhật mới nhất

Kỳ hạn

Có hiệu lực từ ngày 25/10/2022 - Áp dụng cho số dư tiền gửi dưới 01 tỷ

Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm)

Lĩnh lãi hàng quý (%/năm)

Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm)

Không kỳ hạn

-

-

1.00

01 tuần

-

-

1.00

02 tuần

-

-

1.00

03 tuần

-

-

1.00

01 tháng

-

-

6.00

02 tháng

5.85

-

6.00

03 tháng

5.85

-

6.00

04 tháng

5.85

-

6.00

05 tháng

5.85

-

6.00

06 tháng

7.40

7.45

7.60

07 tháng

7.40

-

7.60

08 tháng

7.40

-

7.60

09 tháng

7.40

7.45

7.60

10 tháng

7.50

-

7.70

11 tháng

7.50

-

7.70

12 tháng

7.80

7.85

8.00

13 tháng

7.90

-

8.10

15 tháng

7.90

7.95

8.10

18 tháng

8.00

8.05

8.20

24 tháng

8.00

8.05

8.20

36 tháng

8.00

8.05

8.20

 

Thanh Hạ