Lãi suất ngân hàng Bắc Á được điều chỉnh tăng trong tháng 9/2022
Xem thêm: Lãi suất ngân hàng Bắc Á tháng 10/2022
Theo ghi nhận, Ngân hàng TMCP Bắc Á (Bac A Bank) đã công khai khung lãi suất tiết kiệm mới trong khoảng 3,9%/năm - 6,9%/năm, hình thức lĩnh lãi cuối kỳ. So với tháng trước, biểu lãi suất đã được điều chỉnh tăng tại nhiều kỳ hạn trong tháng này.
Cụ thể như sau, lãi suất huy động vốn được triển khai cho các khoản tiền gửi có kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng hiện đang là 4%/năm, tăng 0,1%/năm so với tháng trước.
Khách hàng khi gửi tiền có kỳ hạn 6 - 9 tháng sẽ được hưởng chung một mức lãi suất ngân hàng Bắc Á là 6,5%/năm, tăng khoảng 0,1 đến 0,15 điểm phần trăm trong tháng 9.
Tại kỳ hạn 10 tháng và 11 tháng, ngân hàng Bắc Á hiện đang triển khai lãi suất tiền gửi là 6,6%/năm.
Mức lãi suất 6,9%/năm đang được áp dụng riêng cho kỳ hạn 12 tháng.
Các khoản tiền gửi có kỳ hạn kéo dài hơn từ 13 tháng đến 36 tháng đang được niêm yết với mức lãi suất ngân hàng cao nhất tại thời điểm khảo sát là 7%/năm.
Ngân hàng Bắc Á cũng đang triển khai mức lãi suất chỉ 0,2%/năm cho các thời hạn gửi tiền ngắn hạn từ 1 tuần đến 3 tuần hoặc những khoản tiền gửi không kỳ hạn với hình thức nhận lãi cuối kỳ.
Song song với đó, khách hàng cũng có thể chọn những hình thức trả lãi lĩnh hoạt khác tại ngân hàng Bắc Á với lãi suất được điều chỉnh tăng so với tháng trước. Cụ thể, lãi suất áp dụng cho hình thức trả lãi hàng tháng là 3,9%/năm - 6,8%/năm và lãi suất cho hình thức trả lãi hàng quý là 6,35%/năm - 6,85%/năm.
Biểu lãi suất ngân hàng Bắc Á tháng 9/2022 cập nhật mới nhất
Kỳ hạn |
Có hiệu lực từ ngày 26/8/2022 |
||
Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm) |
Lĩnh lãi hàng quý (%/năm) |
Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) |
|
Không kỳ hạn |
- |
- |
0.20 |
01 tuần |
- |
- |
0.20 |
02 tuần |
- |
- |
0.20 |
03 tuần |
- |
- |
0.20 |
01 tháng |
- |
- |
4.00 |
02 tháng |
3.90 |
- |
4.00 |
03 tháng |
3.90 |
- |
4.00 |
04 tháng |
3.90 |
- |
4.00 |
05 tháng |
3.90 |
- |
4.00 |
06 tháng |
6.30 |
6.35 |
6.50 |
07 tháng |
6.30 |
- |
6.50 |
08 tháng |
6.30 |
- |
6.50 |
09 tháng |
6.30 |
6.35 |
6.50 |
10 tháng |
6.40 |
- |
6.60 |
11 tháng |
6.40 |
- |
6.60 |
12 tháng |
6.70 |
6.75 |
6.90 |
13 tháng |
6.80 |
- |
7.00 |
15 tháng |
6.80 |
6.85 |
7.00 |
18 tháng |
6.80 |
6.85 |
7.00 |
24 tháng |
6.80 |
6.85 |
7.00 |
36 tháng |
6.80 |
6.85 |
7.00 |
Nguồn: Bac A Bank