So sánh lãi suất ngân hàng tháng 1/2020: Lãi tiền gửi kì hạn 9 tháng ở đâu cao nhất?
Lãi suất ngân hàng kì hạn 9 tháng tại quầy cao nhất là 7,96%/năm
Theo khảo sát biểu lãi suất tiền gửi tiết kiệm tại quầy ở 30 ngân hàng thương mại trong nước, lãi suất huy động kì hạn 9 tháng tại các ngân hàng dao động từ 5,3% - 7,96%/năm.
Mức lãi suất cao nhất 7,96% được áp dụng tại Ngân hàng Quốc dân (NCB), tiếp đó là Bac A Bank và VietBank với 7,8%/năm. Ngân hàng có lãi suất cao tiếp theo là PVcomBank với 7,7%/năm.
Trong số các ngân hàng khảo sát có 15 ngân hàng đang niêm yết lãi suất tiền gửi kì hạn 9 tháng từ 7%/năm trở lên. Ngoài các ngân hàng nêu ở trên, có thể kể đến như những gương mặt như VIB, OCB, DongA Bank, ABBank, VPBank (từ 5 tỉ đồng trở lên), SCB, Kienlongbank, SHB và MSB (từ 1 tỉ đồng trở lên)
Đứng ở cuối bảng với mức lãi suất huy động thấp nhất là ba "ông lớn" ngân hàng thương mại Nhà nước gồm Vietcombank, VietinBank và BIDV. Agribank có lãi suất nhích nhẹ với 5,4%/năm. Phía trên nhóm Big4 ngân hàng này là Techcombank với lãi suất dao động từ 5,6% - 5,8%/năm.
So sánh lãi suất ngân hàng kì hạn 9 tháng mới nhất tháng 1/2020
STT | Ngân hàng | Số tiền gửi | Lãi suất kì hạn 9 tháng |
1 | Ngân hàng Quốc dân (NCB) | - | 7,96% |
2 | Ngân hàng Bắc Á | - | 7,80% |
3 | VietBank | - | 7,80% |
4 | PVcomBank | - | 7,70% |
5 | Ngân hàng Bản Việt | - | 7,50% |
6 | VIB | Từ 100trđ trở lên | 7,30% |
7 | Ngân hàng OCB | - | 7,30% |
8 | Ngân hàng Đông Á | - | 7,20% |
9 | ABBank | - | 7,20% |
10 | VPBank | Từ 5 tỉ trở lên | 7,10% |
11 | SCB | - | 7,10% |
12 | Kienlongbank | - | 7,00% |
13 | VIB | Dưới 100 trđ | 7,00% |
14 | SHB | Từ 2 tỉ trở lên | 7,00% |
15 | MSB | Từ 1 tỉ trở lên | 7,00% |
16 | MSB | Từ 500 trđ - dưới 1 tỉ | 6,95% |
17 | TPBank | - | 6,90% |
18 | ACB | Từ 10 tỉ trở lên | 6,90% |
19 | VPBank | Từ 1 tỉ - dưới 5 tỉ | 6,90% |
20 | SHB | Dưới 2 tỉ | 6,90% |
21 | MSB | Từ 50 trđ - dưới 500 trđ | 6,90% |
22 | ACB | Từ 5 tỉ - dưới 10 tỉ | 6,85% |
23 | HDBank | - | 6,80% |
24 | ACB | Từ 1 tỉ - dưới 5 tỉ | 6,80% |
25 | VPBank | Dưới 1 tỉ | 6,80% |
26 | MSB | Dưới 50 trđ | 6,80% |
27 | Saigonbank | - | 6,80% |
28 | ACB | Từ 500 trđ - dưới 1 tỉ | 6,75% |
29 | ACB | Từ 200 trđ - dưới 500 trđ | 6,70% |
30 | ACB | Dưới 200 trđ | 6,60% |
31 | MBBank | - | 6,40% |
32 | Sacombank | - | 6,40% |
33 | OceanBank | - | 6,40% |
34 | Ngân hàng Việt Á | 6,30% | |
35 | LienVietPostBank | - | 6,20% |
36 | SeABank | - | 6,20% |
37 | Techcombank | Từ 3 tỉ trở lên | 5,80% |
38 | Eximbank | - | 5,80% |
39 | Techcombank | Từ 1 tỉ - dưới 3 tỉ | 5,70% |
40 | Techcombank | Dưới 1 tỉ | 5,60% |
41 | Agribank | - | 5,40% |
42 | VietinBank | - | 5,30% |
43 | Vietcombank | - | 5,30% |
44 | BIDV | - | 5,30% |