So sánh lãi suất ngân hàng kì hạn 1 tháng mới nhất tháng 5/2020
Theo biểu lãi suất của 30 ngân hàng trong nước đầu tháng 5, lãi suất tiết kiệm kì hạn 1 tháng tại các ngân hàng ít biến động trong một tháng trở lại đây, dao động từ 3,9% - 4,75%/năm.
So sánh lãi suất ngân hàng, mức lãi suất cao nhất tại kì hạn 1 tháng là 4,75% được áp dụng tại 10 ngân hàng: Bac A Bank, HDBank, VIB, DongA Bank, SeABank, OceanBank, ABBank, PVcomBank, Saigonbank, SCB.
Techcombank là ngân hàng có lãi suất huy động thấp nhất ở kì hạn 1 tháng từ 3,9% - 4,1%/năm tuỳ theo số tiền gửi.
Trong nhóm các "ông lớn" thì Vietcombank có lãi suất thấp nhất với 4,1%/năm, ba ngân hàng còn lại gồm Agribank, VietinBank, BIDV có lãi suất là 4,3%/năm.
Xen thêm: So sánh lãi suất ngân hàng kì hạn 1 tháng mới nhất tháng 6/2020
So sánh lãi suất ngân hàng kì hạn 1 tháng mới nhất tháng 5/2020
STT | Ngân hàng | Số tiền gửi | Lãi suất kì hạn 1 tháng |
1 | Ngân hàng Bắc Á | - | 4,75% |
2 | HDBank | - | 4,75% |
3 | VIB | - | 4,75% |
4 | Ngân hàng Đông Á | - | 4,75% |
5 | SeABank | - | 4,75% |
6 | OceanBank | - | 4,75% |
7 | ABBank | - | 4,75% |
8 | PVcomBank | - | 4,75% |
9 | Saigonbank | - | 4,75% |
10 | SCB | - | 4,75% |
11 | Eximbank | - | 4,70% |
12 | Ngân hàng Bản Việt | - | 4,70% |
13 | VietBank | - | 4,65% |
14 | MSB | Từ 1 tỉ trở lên | 4,65% |
15 | Ngân hàng Việt Á | 4,65% | |
16 | ACB | Từ 500 trđ trở lên | 4,60% |
17 | Ngân hàng OCB | - | 4,60% |
18 | Kienlongbank | - | 4,55% |
19 | ACB | Từ 200 trđ - dưới 500 trđ | 4,55% |
20 | VPBank | Từ 1 tỉ trở lên | 4,55% |
21 | MSB | Từ 50 trđ - dưới 1 tỉ | 4,55% |
22 | Ngân hàng Quốc dân (NCB) | - | 4,50% |
23 | TPBank | - | 4,50% |
24 | ACB | Dưới 200 trđ | 4,50% |
25 | VPBank | Từ 300 trđ - dưới 1 tỉ | 4,50% |
26 | Sacombank | Dưới 200 trđ | 4,50% |
27 | VPBank | Dưới 300 trđ | 4,40% |
28 | MBBank | - | 4,40% |
29 | SHB | Dưới 2 tỉ | 4,35% |
30 | SHB | Từ 2 tỉ trở lên | 4,35% |
31 | MSB | Dưới 50 trđ | 4,35% |
32 | Agribank | - | 4,30% |
33 | VietinBank | - | 4,30% |
34 | BIDV | - | 4,30% |
35 | LienVietPostBank | - | 4,30% |
36 | Vietcombank | - | 4,10% |
37 | Techcombank | Từ 3 tỉ trở lên | 4,10% |
38 | Techcombank | Từ 1 tỉ - dưới 3 tỉ | 4,00% |
39 | Techcombank | Dưới 1 tỉ | 3,90% |
Nguồn: Trúc Minh tổng hợp.