So sánh giá vàng hôm nay 7/7: Tổng hợp diễn biến vàng SJC, 24k, 18k trực tuyến tại các hệ thống
Bảng giá vàng SJC hôm nay tại các hệ thống lúc 13h30 chiều ngày 7/7/2020
Xem thêm: So sánh giá vàng hôm nay 8/7
Trên toàn quốc, giá vàng SJC mua vào đang được giao dịch cao nhất là 49,95 triệu đồng/lượng tại hệ thống Doji và Phú Quý. Trong khi, giá bán ra ghi nhận được là 50,34 triệu đồng/lượng tại cửa hàng kinh doanh SJC.
Hiện tại, giá trần mua vào vàng SJC giữa hai miền Bắc - Nam đang có sự chênh lệch khoảng 40.000 đồng/lượng và bán ra là 20.000 đồng/lượng.
Giá vàng SJC | Khu vực | Mua vào (triệu đồng/lượng) | Bán ra (triệu đồng/lượng) |
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 49,87 | 50,32 |
Hà Nội | 49,87 | 50,34 | |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 49,95 | 50,15 |
TP HCM | 49,95 | 50,15 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 49,95 | 50,25 |
Vàng bạc đá quí Phú Nhuận | TP HCM | 49,80 | 50,20 |
Hà Nội | 49,80 | 50,20 | |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 49,91 | 50,14 |
Mi Hồng | TP HCM | 49,85 | 50,07 |
Bảng giá vàng 24k hôm nay tại các hệ thống lúc 13h30 chiều ngày 7/7/2020
Qua khảo sát, giá vàng 24k có sức mua vào - bán ra cao nhất ghi nhận được tại hệ thống Phú Quý lần lượt là 49,35 triệu đồng/lượng và 50,05 triệu đồng/lượng.
Hiện tại, giá trần mua vào vàng nữ trang 24k trên toàn quốc đang có sự chênh lệch khoảng 450.000 đồng/lượng và bán ra là 400.000 đồng/lượng.
Giá vàng 24k | Khu vực | Mua vào (triệu đồng/lượng) | Bán ra (triệu đồng/lượng) |
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 48,97 | 49,72 |
Hà Nội | - | - | |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 49,06 | 49,96 |
TP HCM | 49,03 | 49,93 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 49,35 | 50,05 |
Vàng bạc đá quí Phú Nhuận | TP HCM | 49,00 | 49,80 |
Hà Nội | - | - | |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 48,90 | 49,80 |
Mi Hồng | Toàn quốc | 49,30 | 49,65 |
Bảng giá vàng 18k hôm nay tại các hệ thống lúc 13h30 chiều ngày 7/7/2020
Nhìn chung, giá vàng 18k ở hướng mua vào đang được công ty Vàng bạc đá quí Sài Gòn (SJC) giao dịch cao nhất là 36,300 triệu đồng/lượng và 37,660 triệu đồng/lượng chiều bán ra tại Tập đoàn Doji.
Sự chênh lệch giá trần vàng nhẫn 18k giữa các hệ thống kinh doanh trên toàn quốc ở chiều mua - bán lần lượt là 400.000 đồng/lượng và 200.000 đồng/lượng.
Giá vàng 18k | Khu vực | Mua vào (triệu đồng/lượng) | Bán ra (triệu đồng/lượng) |
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 35,666 | 37,466 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 36,160 | 37,660 |
TP HCM | 36,300 | 37,600 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | - | - |
Vàng bạc đá quí Phú Nhuận | TP HCM | 36,050 | 37,450 |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | - | - |
Mi Hồng | TP HCM | 32,600 | 34,600 |