Lãi suất ngân hàng SeABank tháng 8/2024 mới nhất
Khung lãi suất Ngân hàng SeABank dành cho khách hàng cá nhân
Ghi nhận ngày 8/8, Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (SeABank) đang triển khai khung lãi suất dành cho khách hàng cá nhân dao động trong khoảng 2,95 - 5,45%/năm, kỳ hạn 1 - 36 tháng, lãi cuối kỳ. So với tháng trước, biểu lãi suất mới ghi nhận giảm 0,25 điểm % ở tất cả các kỳ hạn.
Chi tiết hơn, các kỳ hạn 1 - 2 tháng đang huy động lãi suất tiền gửi là 2,95%/năm. Từ kỳ hạn 3 tháng đến 5 tháng, lãi suất ngân hàng ấn định ở mức 3,45%/năm.
Khách hàng khi gửi tiết kiệm tại kỳ hạn 6 tháng sẽ được triển khai lãi suất huy động là 3,75%/năm, kỳ hạn 7 tháng là 3,85%/năm và kỳ hạn 8 tháng là 3,9%/năm.
Tại kỳ hạn 9 tháng, SeABank niêm yết lãi suất tiết kiệm ở mức 3,95%/năm. Kế đến, lãi suất ngân hàng SeABank ấn định cho kỳ hạn 10 tháng là 4%/năm, kỳ hạn 11 tháng là 4,05%/năm, kỳ hạn 12 tháng là 4,5%/năm và kỳ hạn 15 tháng là 5,25%/năm.
Từ kỳ hạn 18 tháng đến 36 tháng, lãi suất ngân hàng được điều chỉnh xuống mức 5,45%/năm. Đây cũng là mức lãi suất cao nhất được triển khai trong tháng 8 tại hình thức này.
Khách hàng khi lựa chọn hình thức gửi tiền tiết kiệm kỳ hạn 7 ngày, 14 ngày và 21 ngày sẽ được áp dụng mức lãi suất không đổi là 0,5%/năm.
Kỳ hạn |
Lãi suất năm |
7 ngày |
0,5 |
14 ngày |
0,5 |
21 ngày |
0,5 |
1 tháng |
2,95 |
2 tháng |
2,95 |
3 tháng |
3,45 |
4 tháng |
3,45 |
5 tháng |
3,45 |
6 tháng |
3,75 |
7 tháng |
3,85 |
8 tháng |
3,9 |
9 tháng |
3,95 |
10 tháng |
4 |
11 tháng |
4,05 |
12 tháng |
4,5 |
15 tháng |
5,25 |
18 tháng |
5,45 |
24 tháng |
5,45 |
36 tháng |
5,45 |
Nguồn: SeABank
Biểu lãi suất Tiết kiệm Bậc thang tại ngân hàng SeABank
Tương tự, khung lãi suất Tiết kiệm Bậc thang cũng được SeABank điều chỉnh giảm 0,25 điểm % ở tất cả các hạn mức và kỳ hạn gửi. Sau điều chỉnh, khung lãi suất áp dụng cho 5 nhóm hạn mức được niêm yết như sau:
- Từ 100 triệu đến dưới 500 triệu đồng: 2,95 - 5,75%/năm.
- Từ 500 triệu đến dưới 1 tỷ đồng: 2,95 - 5,8%/năm.
- Từ 1 tỷ đến dưới 5 tỷ đồng: 2,95 - 5,85%/năm.
- Từ 5 tỷ đến dưới 10 tỷ đồng: 2,95 - 5,9%/năm.
- Từ 10 tỷ đồng trở lên: 2,95 - 5,95%/năm.
Kỳ hạn |
100tr - dưới 500 tr |
500tr - dưới 1 tỷ |
1 tỷ - dưới 5 tỷ |
5 tỷ - dưới 10 tỷ |
10 tỷ trở lên |
1 tháng |
2,95 |
2,95 |
2,95 |
2,95 |
2,95 |
2 tháng |
2,95 |
2,95 |
2,95 |
2,95 |
2,95 |
3 tháng |
3,45 |
3,45 |
3,45 |
3,45 |
3,45 |
4 tháng |
3,45 |
3,45 |
3,45 |
3,45 |
3,45 |
5 tháng |
3,45 |
3,45 |
3,45 |
3,45 |
3,45 |
6 tháng |
4,15 |
4,2 |
4,25 |
4,3 |
4,35 |
7 tháng |
4,23 |
4,28 |
4,33 |
4,38 |
4,43 |
8 tháng |
4,26 |
4,31 |
4,36 |
4,41 |
4,46 |
9 tháng |
4,29 |
4,34 |
4,39 |
4,44 |
4,49 |
10 tháng |
4,32 |
4,37 |
4,42 |
4,47 |
4,52 |
11 tháng |
4,35 |
4,4 |
4,45 |
4,5 |
4,55 |
12 tháng |
5 |
5,05 |
5,1 |
5,15 |
5,2 |
13 tháng |
5,2 |
5,25 |
5,3 |
5,35 |
5,4 |
15 tháng |
5,75 |
5,8 |
5,85 |
5,9 |
5,95 |
18 tháng |
5,75 |
5,8 |
5,85 |
5,9 |
5,95 |
24 tháng |
5,75 |
5,8 |
5,85 |
5,9 |
5,95 |
36 tháng |
5,75 |
5,8 |
5,85 |
5,9 |
5,95 |
Nguồn: SeAbank.
Bên cạnh đó, SeABank cũng duy trì triển khai nhiều sản phẩm tiết kiệm trong tháng này như Tiết kiệm Thông minh, Tiền gửi có kỳ hạn lĩnh lãi cuối kỳ, Tiết kiệm trả lãi hàng tháng, gói Vun đắp tương lai và gói Ươm mầm ước mơ.