Lãi suất ngân hàng SeABank tháng 5/2024 cao nhất 5,4%năm
Khung lãi suất Ngân hàng SeAbank dành cho khách hàng cá nhân
- TIN LIÊN QUAN
-
Lãi suất ngân hàng SeABank tháng 6/2024 cao nhất 5,8%năm 07/06/2024 - 07:27
Sang tháng mới, Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (SeABank) chỉ điều chỉnh tăng 0,3 điểm % lãi suất tại kỳ hạn 12 tháng. Vì vậy, lãi suất tiền gửi tại hình thức này tiếp tục đi ngang quanh mức 2,7 - 4,6%/năm, kỳ hạn 1 - 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Theo đó, lãi suất được huy động tại các kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng tiếp tục ổn định ở mức 2,7%/năm. Đối với kỳ hạn từ 3 tháng đến 5 tháng, SeAbank cũng giữ nguyên lãi suất là 2,9%/năm trong lần phát hành mới nhất.
Tại các kỳ lĩnh lãi 6 - 11 tháng, lãi suất tiết kiệm được niêm yết tương ứng là 3%/năm (kỳ hạn 6 tháng), 3,1%/năm (kỳ hạn 7 tháng), 3,15%/năm (kỳ hạn 8 tháng), 3,2%/năm (kỳ hạn 9 tháng), 3,25%/năm (kỳ hạn 10 tháng) và 3,3%/năm (kỳ hạn 11 tháng).
Kế đến, lãi suất ngân hàng tại kỳ hạn 12 tháng là 3,85%/năm, tăng 0,3 điểm %.
Cùng thời điểm khảo sát, khách hàng khi tham gia gửi tiết kiệm tại kỳ hạn phổ biến 15 tháng, ngân hàng SeABank sẽ niêm yết mức lãi suất huy động là 4,4%/năm
Đáng chú ý, các kỳ hạn từ 18 tháng đến 36 tháng được SeABank giữ nguyên mức lãi suất tiền gửi là 4,6%/năm, không đổi so với lần phát hành gần nhất.
Ngoài ra, các khoản tiền gửi kỳ hạn 7 - 21 ngày cũng duy trì mức lãi suất thấp là 0,5%/năm.
Kỳ hạn | Lãi suất năm |
7 ngày | 0,5 |
14 ngày | 0,5 |
21 ngày | 0,5 |
1 tháng | 2,7 |
2 tháng | 2,7 |
3 tháng | 2,9 |
4 tháng | 2,9 |
5 tháng | 2,9 |
6 tháng | 3 |
7 tháng | 3,1 |
8 tháng | 3,15 |
9 tháng | 3,2 |
10 tháng | 3,25 |
11 tháng | 3,3 |
12 tháng | 3,85 |
15 tháng | 4,4 |
18 tháng | 4,6 |
24 tháng | 4,6 |
36 tháng | 4,6 |
Nguồn: SeABank
Biểu lãi suất Tiết kiệm Bậc thang tại ngân hàng SeABank
Song song đó, khung lãi suất Tiết kiệm Bậc thang tại ngân hàng SeABank cũng ghi nhận tăng 0,3 điểm % ở các kỳ hạn 12 - 13 tháng.
Hiện phạm vi lãi suấtngân hàng SeABank áp dụng cho hình thức Tiết kiệm Bậc thang được niêm yết cụ thể như sau:
- Từ 100 triệu đến dưới 500 triệu đồng: 2,7 - 5,2%/năm
- Từ 500 triệu đến dưới 1 tỷ đồng: 2,7 - 5,25%/năm
- Từ 1 tỷ đến dưới 5 tỷ đồng: 2,7 - 5,3%/năm
- Từ 5 tỷ đến dưới 10 tỷ đồng: 2,7 - 5,35%/năm
- Từ 10 tỷ đồng trở lên: 2,7 - 5,4%/năm
Kỳ hạn | 100tr - dưới 500 tr | 500tr - dưới 1 tỷ | 1 tỷ - dưới 5 tỷ | 5 tỷ - dưới 10 tỷ | 10 tỷ trở lên |
1 tháng | 2,7 | 2,7 | 2,7 | 2,7 | 2,7 |
2 tháng | 2,7 | 2,7 | 2,7 | 2,7 | 2,7 |
3 tháng | 2,9 | 2,9 | 2,9 | 2,9 | 2,9 |
4 tháng | 2,9 | 2,9 | 2,9 | 2,9 | 2,9 |
5 tháng | 2,9 | 2,9 | 2,9 | 2,9 | 2,9 |
6 tháng | 3,4 | 3,45 | 3,5 | 3,55 | 3,6 |
7 tháng | 3,48 | 3,53 | 3,58 | 3,63 | 3,68 |
8 tháng | 3,51 | 3,56 | 3,61 | 3,66 | 3,71 |
9 tháng | 3,54 | 3,59 | 3,64 | 3,69 | 3,74 |
10 tháng | 3,57 | 3,62 | 3,67 | 3,72 | 3,77 |
11 tháng | 3,6 | 3,65 | 3,7 | 3,75 | 3,8 |
12 tháng | 4,35 | 4,4 | 4,45 | 4,5 | 4,55 |
13 tháng | 4,75 | 4,8 | 4,85 | 4,9 | 4,95 |
15 tháng | 5 | 5,05 | 5,1 | 5,15 | 5,2 |
18 tháng | 5,2 | 5,25 | 5,3 | 5,35 | 5,4 |
24 tháng | 5,2 | 5,25 | 5,3 | 5,35 | 5,4 |
36 tháng | 5,2 | 5,25 | 5,3 | 5,35 | 5,4 |
Nguồn: SeAbank.
Ngoài ra, khách hàng cũng có thể tham khảo thêm các hình thức gửi tiết kiệm khác của ngân hàng SeABank như tiết kiệm SeaSmart, tiết kiệm trả lãi hàng tháng, gói Vun đắp tương lai hay gói Ươm mầm ước mơ.