Lãi suất ngân hàng Saigonbank cao nhất tháng 11/2021 là 6,2%/năm
Qua ghi nhận tháng 11, biểu lãi suất Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương (Saigonbank) so với tháng trước tiếp tục không có sự thay đổi. Do đó, phạm vi lãi suất tiền gửi dành cho phân khúc khách hàng cá nhân tiếp tục nằm trong khoảng từ 3,1%/năm đến 6,2%/năm áp dụng cho các kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Trong đó, kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng được ngân hàng Saigonbank niêm yết lãi suất lần lượt là 3,1%/năm và 3,2%/năm. Còn lãi suất ngân hàng này đồng ấn định cho các kỳ hạn 3 - 5 tháng cùng là 3,4%/năm.
Lãi suất ngân hàng Saigonbank đang dành cho các khoản tiền gửi có kỳ hạn từ 6 tháng đến 11 tháng đồng loạt là 4,7%/năm. Trong khi tại kỳ hạn phổ biến 12 tháng, lãi suất đang quy định ở mức là 5,6%/năm.
Trường hợp khách hàng gửi tiền tại kỳ hạn 13 tháng sẽ được hưởng lãi suất cao nhất hiện nay là 6,2%/năm.
Ngoài ra, đối với kỳ hạn dài nhất 18 tháng, 24 tháng và 36 tháng, Saigonbank đang áp dụng mức lãi suất tiết kiệm thấp hơn là 5,8%/năm.
Với tiền gửi siêu ngắn hạn như từ 1 tuần - 3 tuần tại Saigonbank vẫn duy trì lãi suất tương đối thấp là 0,2%/năm.
Bên cạnh hình thức tiết kiệm lĩnh lãi cuối kỳ, khách hàng có thể tham khảo thêm các phương thức lĩnh lãi khác như: lĩnh lãi hàng tháng (3,1%/năm - 6,02%/năm), lĩnh lãi hàng quý (3,4%/năm - 5,6%/năm) và lĩnh lãi trước (3,09%/năm - 5,81%/năm).
Biểu lãi suất ngân hàng Saigonbank áp dụng với khách hàng cá nhân tháng 11/2021
Kỳ hạn | Trả lãi cuối kỳ (%/năm) | Trả lãi hàng quý (%/năm) | Trả lãi hàng tháng (%/năm) | Trả lãi trước (%/năm) |
Tiết kiệm không kỳ hạn |
|
| 0,20% |
|
Tiết kiệm có kỳ hạn |
|
|
|
|
01 tuần | 0,20% |
|
|
|
02 tuần | 0,20% |
|
|
|
01 tháng | 3,10% |
| 3,10% | 3,09% |
02 tháng | 3,20% |
| 3,20% | 3,19% |
03 tháng | 3,40% | 3,40% | 3,39% | 3,37% |
04 tháng | 3,40% |
| 3,38% | 3,36% |
05 tháng | 3,40% |
| 3,38% | 3,35% |
06 tháng | 4,70% | 4,68% | 4,66% | 4,60% |
07 tháng | 4,70% |
| 4,65% | 4,58% |
08 tháng | 4,70% |
| 4,64% | 4,56% |
09 tháng | 4,70% | 4,65% | 4,63% | 4,54% |
10 tháng | 4,70% |
| 4,62% | 4,53% |
11 tháng | 4,70% |
| 4,61% | 4,51% |
12 tháng | 5,60% | 5,49% | 5,47% | 5,31% |
13 tháng | 6,20% |
| 6,02% | 5,81% |
18 tháng | 5,80% | 5,60% | 5,57% | 5,33% |
24 tháng | 5,80% | 5,52% | 5,50% | 5,19% |
36 tháng | 5,80% | 5,38% | 5,36% | 4,94% |
Nguồn: Saigonbank.
Cũng qua khảo sát trong tháng 11 này, khách hàng là tổ chức, doanh nghiệp khi đăng ký mới khoản tiết kiệm cũng được áp dụng theo biểu lãi suất tiền gửi không đổi so với trước. Theo đó, khung lãi suất được duy trì trong khoảng từ 3%/năm đến 5%/năm dành cho cho khung kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng.
Lãi suất tiền gửi thanh toán bằng VND của khách hàng tổ chức
Kỳ hạn | Lãi suất (% năm) |
1, Loại không kỳ hạn | 0,20% |
2, Loại 01 tuần | 0,20% |
3, Loại 02 tuần | 0,20% |
4, Loại kỳ hạn 01 tháng | 3,00% |
5, Loại kỳ hạn 02 tháng | 3,10% |
6, Loại kỳ hạn 03 tháng | 3,30% |
7, Loại kỳ hạn 04 tháng | 3,30% |
8, Loại kỳ hạn 05 tháng | 3,30% |
9, Loại kỳ hạn 06 tháng | 4,30% |
10, Loại kỳ hạn 07 tháng | 4,30% |
11, Loại kỳ hạn 08 tháng | 4,30% |
12, Loại kỳ hạn 09 tháng | 4,30% |
13, Loại kỳ hạn 10 tháng | 4,30% |
14, Loại kỳ hạn 11 tháng | 4,30% |
15, Loại kỳ hạn 12 tháng | 4,60% |
16, Loại kỳ hạn 13 tháng | 5,00% |
17, Loại kỳ hạn 18 tháng | 5,00% |
18, Loại kỳ hạn 24 tháng | 5,00% |
19, Loại kỳ hạn 36 tháng | 5,00% |
Nguồn: Saigonbank.