Lãi suất ngân hàng Saigonbank ổn định trong tháng 12/2021
Giống như vài tháng gần đây, biểu lãi suất Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương (Saigonbank) trong tháng 12 này tiếp tục không ghi nhận có sự thay đổi. Do đó, phạm vi lãi suất tiền gửi dành cho phân khúc khách hàng cá nhân vẫn dao động từ 3,1%/năm đến 6,2%/năm áp dụng cho các kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Cụ thể, lãi suất đang được triển khai cho kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng lần lượt là 3,1%/năm và 3,2%/năm. Trong khi đó, tại các kỳ hạn 3 - 5 tháng, Saigonbank đang cùng niêm yết lãi suất chung là 3,4%/năm.
Trường hợp khách hàng gửi tiền tại các khoản tiền gửi có kỳ hạn từ 6 tháng đến 11 tháng sẽ cũng được hưởng lãi suất là là 4,7%/năm. Còn lãi suất ngân hàng Saigonbank đang áp dụng cho hạn phổ biến 12 tháng ở mức là 5,6%/năm.
Đối với tiền gửi kỳ hạn 13 tháng, ngân hàng này hiện đang quy định lãi suất cao nhất hiện nay là 6,2%/năm.
Ngoài ra, tại các kỳ hạn dài như 18 tháng, 24 tháng và 36 tháng, Saigonbank đang huy động mức lãi suất tiết kiệm thấp hơn là 5,8%/năm.
Với tiền gửi siêu ngắn hạn như từ 1 tuần - 3 tuần tại Saigonbank vẫn duy trì lãi suất tương đối thấp là 0,2%/năm.
Bên cạnh hình thức tiết kiệm lĩnh lãi cuối kỳ, khách hàng có thể tham khảo thêm các phương thức lĩnh lãi khác như: lĩnh lãi hàng tháng (3,1%/năm - 6,02%/năm), lĩnh lãi hàng quý (3,4%/năm - 5,6%/năm) và lĩnh lãi trước (3,09%/năm - 5,81%/năm).
Biểu lãi suất ngân hàng Saigonbank áp dụng với khách hàng cá nhân tháng 12/2021
Kỳ hạn | Trả lãi cuối kỳ (%/năm) | Trả lãi hàng quý (%/năm) | Trả lãi hàng tháng (%/năm) | Trả lãi trước (%/năm) |
Tiết kiệm không kỳ hạn |
|
| 0,20% |
|
Tiết kiệm có kỳ hạn |
|
|
|
|
01 tuần | 0,20% |
|
|
|
02 tuần | 0,20% |
|
|
|
01 tháng | 3,10% |
| 3,10% | 3,09% |
02 tháng | 3,20% |
| 3,20% | 3,19% |
03 tháng | 3,40% | 3,40% | 3,39% | 3,37% |
04 tháng | 3,40% |
| 3,38% | 3,36% |
05 tháng | 3,40% |
| 3,38% | 3,35% |
06 tháng | 4,70% | 4,68% | 4,66% | 4,60% |
07 tháng | 4,70% |
| 4,65% | 4,58% |
08 tháng | 4,70% |
| 4,64% | 4,56% |
09 tháng | 4,70% | 4,65% | 4,63% | 4,54% |
10 tháng | 4,70% |
| 4,62% | 4,53% |
11 tháng | 4,70% |
| 4,61% | 4,51% |
12 tháng | 5,60% | 5,49% | 5,47% | 5,31% |
13 tháng | 6,20% |
| 6,02% | 5,81% |
18 tháng | 5,80% | 5,60% | 5,57% | 5,33% |
24 tháng | 5,80% | 5,52% | 5,50% | 5,19% |
36 tháng | 5,80% | 5,38% | 5,36% | 4,94% |
Nguồn: Saigonbank.
Cũng qua ghi nhận trong tháng 12, khách hàng là tổ chức hoặc doanh nghiệp khi đăng ký mới khoản tiết kiệm cũng được áp dụng theo biểu lãi suất tiền gửi không đổi so với trước. Theo đó, khung lãi suất được duy trì trong khoảng từ 3%/năm đến 5%/năm dành cho cho khung kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng.
Lãi suất tiền gửi thanh toán bằng VND của khách hàng tổ chức
Kỳ hạn | Lãi suất (% năm) |
1, Loại không kỳ hạn | 0,20% |
2, Loại 01 tuần | 0,20% |
3, Loại 02 tuần | 0,20% |
4, Loại kỳ hạn 01 tháng | 3,00% |
5, Loại kỳ hạn 02 tháng | 3,10% |
6, Loại kỳ hạn 03 tháng | 3,30% |
7, Loại kỳ hạn 04 tháng | 3,30% |
8, Loại kỳ hạn 05 tháng | 3,30% |
9, Loại kỳ hạn 06 tháng | 4,30% |
10, Loại kỳ hạn 07 tháng | 4,30% |
11, Loại kỳ hạn 08 tháng | 4,30% |
12, Loại kỳ hạn 09 tháng | 4,30% |
13, Loại kỳ hạn 10 tháng | 4,30% |
14, Loại kỳ hạn 11 tháng | 4,30% |
15, Loại kỳ hạn 12 tháng | 4,60% |
16, Loại kỳ hạn 13 tháng | 5,00% |
17, Loại kỳ hạn 18 tháng | 5,00% |
18, Loại kỳ hạn 24 tháng | 5,00% |
19, Loại kỳ hạn 36 tháng | 5,00% |
Nguồn: Saigonbank.