Lãi suất Ngân hàng Quốc Dân (NCB) tháng 4/2021 cao nhất là bao nhiêu?
Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB) có biểu lãi suất huy động vốn dành cho khách hàng cá nhân và doanh nghiệp trong tháng 4 này nhìn chung không có sự thay đổi so với trước.
Lãi suất tiền gửi dành cho khách hàng cá nhân đăng ký gửi tiền tại các kỳ hạn 1 tháng đến 36 tháng được huy động trong phạm vi từ 3,8%/năm đến 6,55%/năm, lĩnh lãi cuối kỳ.
Cụ thể, lãi suất ngân hàng Quốc Dân (NCB) tại kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng được niêm yết ở mức 3,8%/năm.
Các khoản tiền gửi tại kỳ hạn 6 tháng được ngân hàng ấn định lãi suất 6,05%/năm. Khi gửi tiết kiệm tại hai kỳ hạn 7 tháng và 8 tháng, khách hàng sẽ được hưởng lãi suất lần lượt là 6,1%/năm và 6,15%/năm. Nhóm ba kỳ hạn 9 , 10 và 11 được quy định các mức lãi suất tương ứng là 6,2%/năm, 6,25%/năm và 6,3%/năm.
Lãi suất huy động áp dụng tại kỳ hạn phổ biến 12 tháng là 6,4%/năm; trong khi đó thì kỳ hạn 13 tháng và 15 tháng đang được triển khai các mức lần lượt là 6,45%/năm và 6,5%/năm.
Ngoài ra, đối với các kỳ hạn dài từ 18 tháng đến 36 tháng, Ngân hàng Quốc dân áp dụng chung cùng một mức lãi suất tiết kiệm là 6,55%/năm. Đây được cho là lãi suất cao nhất đang niêm yết tại NCB tại thời điểm này.
Riêng các khoản tiền gửi trong thời gian ngắn 1 - 2 tuần, lãi suất tương đối thấp ở mức 0,1%/năm.
Ngoài hình thức lĩnh lãi cuối kỳ khi gửi tiết kiệm tại NCB, khách hàng cũng có thể tùy thuộc vào nhu cầu cá nhân mà lựa chọn các hình thức tiết kiệm phù hợp khác như: trả lãi hàng tháng (3,77%/năm - 6,26%/năm), trả lãi mỗi 3 tháng (5,7%/năm - 6,29%/năm), trả lãi mỗi 6 tháng (5,75%/năm - 6,35%/năm), trả lãi mỗi 12 tháng (5,83%/năm - 6,35%/năm), trả lãi đầu kỳ (3,74%/năm - 6,02%/năm).
Biểu lãi suất ngân hàng Quốc Dân (NCB) dành cho khách hàng cá nhân tháng 4/2021
KỲ HẠN | PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM) | |||||
Cuối kỳ | 1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | Đầu kỳ | |
Không kỳ hạn |
| 0,1 |
|
|
|
|
01 Tuần | 0,1 |
|
|
|
|
|
02 Tuần | 0,1 |
|
|
|
|
|
01 Tháng | 3,8 |
|
|
|
| 3,78 |
02 Tháng | 3,8 | 3,79 |
|
|
| 3,77 |
03 Tháng | 3,8 | 3,78 |
|
|
| 3,76 |
04 Tháng | 3,8 | 3,78 |
|
|
| 3,75 |
05 Tháng | 3,8 | 3,77 |
|
|
| 3,74 |
06 Tháng | 6,05 | 5,97 | 6 |
|
| 5,87 |
07 Tháng | 6,1 | 6 |
|
|
| 5,89 |
08 Tháng | 6,15 | 6,04 |
|
|
| 5,9 |
09 Tháng | 6,2 | 6,07 | 6,1 |
|
| 5,92 |
10 Tháng | 6,25 | 6,1 |
|
|
| 5,94 |
11 Tháng | 6,3 | 6,14 |
|
|
| 5,95 |
12 Tháng | 6,4 | 6,21 | 6,25 | 6,3 |
| 6,01 |
13 Tháng | 6,45 | 6,25 |
|
|
| 6,02 |
15 Tháng | 6,5 | 6,26 | 6,29 |
|
| 6,01 |
18 Tháng | 6,55 | 6,26 | 6,29 | 6,35 |
| 5,96 |
24 Tháng | 6,55 | 6,17 | 6,2 | 6,25 | 6,35 | 5,79 |
30 Tháng | 6,55 | 6,08 | 6,11 | 6,16 |
| 5,62 |
36 Tháng | 6,55 | 5,99 | 6,02 | 6,07 | 6,16 | 5,47 |
60 Tháng | 6,55 | 5,67 | 5,7 | 5,75 | 5,83 | 4,93 |
Nguồn: NCB.
Bên cạnh khung lãi suất tiền gửi tiết kiệm dành cho khách hàng cá nhân, Ngân hàng Quốc Dân trong tháng 4 này còn tiếp tục huy động vốn với phân khúc khách hàng doanh nghiệp. Khung lãi suất áp dụng cho phân khúc khách hàng này cũng không đổi và nằm trong khoảng từ 3,2%/năm đến 6%/năm, dành cho các kỳ hạn từ 1 tháng - 36 tháng.
Lãi suất huy động áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp
KỲ HẠN | PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM) | |||||
Cuối kỳ | 1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | Đầu kỳ | |
Không kỳ hạn |
| 0,2 |
|
|
|
|
01 Tuần | 0,2 |
|
|
|
|
|
02 Tuần | 0,2 |
|
|
|
|
|
01 Tháng | 3,2 |
|
|
|
| 2,9 |
02 Tháng | 3,2 | 3 |
|
|
| 2,9 |
03 Tháng | 3,4 | 3,2 |
|
|
| 3 |
04 Tháng | 3,4 | 3,3 |
|
|
| 3,1 |
05 Tháng | 3,4 | 3,3 |
|
|
| 2,9 |
06 Tháng | 5,4 | 5,43 | 5,36 |
|
| 5,24 |
07 Tháng | 5,5 | 5,22 |
|
|
| 5,11 |
08 Tháng | 5,55 | 5,35 |
|
|
| 5,23 |
09 Tháng | 5,6 | 5,29 | 5,32 |
|
| 5,17 |
10 Tháng | 5,65 | 5,53 |
|
|
| 5,38 |
11 Tháng | 5,65 | 5,41 |
|
|
| 5,35 |
12 Tháng | 5,7 | 5,4 | 5,43 | 5,47 |
| 5,27 |
13 Tháng | 5,8 | 5,57 |
|
|
| 5,31 |
18 Tháng | 6 | 5,67 | 5,71 | 5,77 |
| 5,43 |
24 Tháng | 6 | 5,55 | 5,56 | 5,64 | 5,76 | 5,09 |
36 Tháng | 6 | 5,34 | 5,37 | 5,43 | 5,54 | 4,72 |
Nguồn: NCB.