|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Lãi suất Ngân hàng Quốc Dân (NCB) tháng 3/2021 cao nhất là 6,55%/năm

15:59 | 09/03/2021
Chia sẻ
Lãi suất ngân hàng Quốc Dân (NCB) trong tháng 3 được điều chỉnh tại các kỳ hạn từ 6 tháng trở lên. Biểu lãi suất tiền gửi lĩnh lãi cuối kỳ dành cho khách hàng cá nhân dao động trong khoảng từ 3,8%/năm đến 6,55%/năm.
Lãi suất Ngân hàng Quốc Dân (NCB) tháng 3/2021 cao nhất là 6,55%/năm - Ảnh 1.

Ngân hàng TMCP Quốc Dân. (Ảnh minh họa)

Khảo sát ngày 9/3, Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB) có động thái giảm lãi suất tiền gửi tiết kiệm so với tháng trước. Biểu lãi suất huy động vốn dành cho khách hàng cá nhân và doanh nghiệp cùng giảm tại tất cả các kỳ hạn từ 6 tháng trở lên. Dưới 6 tháng, lãi suất vẫn được duy trì như cũ.

Lãi suất tiền gửi dành cho khách hàng cá nhân dao động trong khoảng từ 3,8%/năm đến 6,55%/năm, lĩnh lãi cuối kỳ. Các kỳ hạn huy động vốn được Ngân hàng Quốc Dân triển khai kéo dài từ 1 tháng đến 36 tháng.

Trong đó, lãi suất ngân hàng tại kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng được giữ nguyên ở mức 3,8%/năm không thay đổi so với ghi nhận vào đầu tháng 2.

Ngân hàng giảm đồng loạt 0,2 điểm % lãi suất tại các kỳ hạn từ 6 tháng đến 36 tháng.

Tại kỳ hạn 6 tháng, khách hàng được hưởng lãi suất 6,05%/năm khi gửi tiết kiệm. Tiếp đó hai kỳ hạn 7 tháng  và 8 tháng có lãi suất lần lượt là 6,1%/năm và 6,15%/năm. Nhóm ba kỳ hạn 9 , 10 và 11 được niêm yết lãi suất tương ứng là 6,2%/năm, 6,25%/năm và 6,3%/năm. 

Lãi suất ngân hàng Quốc Dân niêm yết tại kỳ hạn 12 tháng là 6,4%/năm. Hai kỳ hạn tiếp theo 13 tháng và 15 tháng được huy động lãi suất tiền gửi là 6,45%/năm và 6,5%/năm. 

Từ kỳ hạn 18 tháng đến 36 tháng, Ngân hàng Quốc dân áp dụng chung cùng một mức lãi suất tiết kiệm là 6,55%/năm. Đây là lãi suất cao nhất đang được áp dụng tại NCB ở thời điểm hiện tại.

Riêng với khoản tiền gửi trong thời gian 1 - 2 tuần, lãi suất tương đối thấp ở mức 0,1%/năm.

Hình thức gửi tiết kiệm lĩnh lãi cuối kỳ luôn được ưu đãi lãi suất cao nhất so với các thời điểm lĩnh lãi khác. Tuy nhiên tùy thuộc vào nhu cầu cá nhân mà khách hàng có thể lựa chọn gói tiết kiệm phù hợp như: trả lãi hàng tháng (3,77%/năm - 6,26%/năm), trả lãi mỗi 3 tháng (5,7%/năm - 6,29%/năm), trả lãi mỗi 6 tháng (5,75%/năm - 6,35%/năm), trả lãi mỗi 12 tháng (5,83%/năm - 6,35%/năm), trả lãi đầu kỳ (3,74%/năm - 6,02%/năm).

Biểu lãi suất ngân hàng Quốc Dân (NCB) dành cho khách hàng cá nhân

KỲ HẠN

PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM)

Cuối kỳ

1 tháng

3 tháng

6 tháng

12 tháng

Đầu kỳ

Không kỳ hạn

 

0,1

 

 

 

 

01 Tuần

0,1

 

 

 

 

 

02 Tuần

0,1

 

 

 

 

 

01 Tháng

3,8

 

 

 

 

3,78

02 Tháng

3,8

3,79

 

 

 

3,77

03 Tháng

3,8

3,78

 

 

 

3,76

04 Tháng

3,8

3,78

 

 

 

3,75

05 Tháng

3,8

3,77

 

 

 

3,74

06 Tháng

6,05

5,97

6

 

 

5,87

07 Tháng

6,1

6

 

 

 

5,89

08 Tháng

6,15

6,04

 

 

 

5,9

09 Tháng

6,2

6,07

6,1

 

 

5,92

10 Tháng

6,25

6,1

 

 

 

5,94

11 Tháng

6,3

6,14

 

 

 

5,95

12 Tháng

6,4

6,21

6,25

6,3

 

6,01

13 Tháng

6,45

6,25

 

 

 

6,02

15 Tháng

6,5

6,26

6,29

 

 

6,01

18 Tháng

6,55

6,26

6,29

6,35

 

5,96

24 Tháng

6,55

6,17

6,2

6,25

6,35

5,79

30 Tháng

6,55

6,08

6,11

6,16

 

5,62

36 Tháng

6,55

5,99

6,02

6,07

6,16

5,47

60 Tháng

6,55

5,67

5,7

5,75

5,83

4,93

Nguồn: NCB

Tương tự với khách hàng cá nhân, lãi suất huy động vốn dành cho khách hàng doanh nghiệp cũng giảm đồng loạt 0,2 - 0,3 điểm % tại các kỳ hạn 6 - 36 tháng. Biểu lãi suất tiền gửi lĩnh lãi cuối kỳ sau khi điều chỉnh giao động từ 3,2%/năm đến 6%/năm.

Biểu lãi suất ngân hàng trên đây đều áp dụng với tiền gửi là VND. Đối với tiền gửi USD, Ngân hàng quy định lãi suất được hưởng là 0%/năm đối với tất cả các kỳ hạn và đối tượng khách hàng.

Lãi suất huy động áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp

KỲ HẠN

PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM)

Cuối kỳ

1 tháng

3 tháng

6 tháng

12 tháng

Đầu kỳ

Không kỳ hạn

 

0,2

 

 

 

 

01 Tuần

0,2

 

 

 

 

 

02 Tuần

0,2

 

 

 

 

 

01 Tháng

3,2

 

 

 

 

2,9

02 Tháng

3,2

3

 

 

 

2,9

03 Tháng

3,4

3,2

 

 

 

3

04 Tháng

3,4

3,3

 

 

 

3,1

05 Tháng

3,4

3,3

 

 

 

2,9

06 Tháng

5,4

5,43

5,36

 

 

5,24

07 Tháng

5,5

5,22

 

 

 

5,11

08 Tháng

5,55

5,35

 

 

 

5,23

09 Tháng

5,6

5,29

5,32

 

 

5,17

10 Tháng

5,65

5,53

 

 

 

5,38

11 Tháng

5,65

5,41

 

 

 

5,35

12 Tháng

5,7

5,4

5,43

5,47

 

5,27

13 Tháng

5,8

5,57

 

 

 

5,31

18 Tháng

6

5,67

5,71

5,77

 

5,43

24 Tháng

6

5,55

5,56

5,64

5,76

5,09

36 Tháng

6

5,34

5,37

5,43

5,54

4,72

Nguồn: NCB

Biểu lãi suất huy động vốn trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, quý khách hàng vui lòng liên hệ Chi nhánh/Phòng giao dịch Ngân hàng Quốc Dân để biết thêm chi tiết.

 

Ngọc Mai