Lãi suất ngân hàng Nam A Bank tháng 8/2020 mới nhất
Đầu tháng 8, biểu lãi suất Ngân hàng TMCP Nam Á (Nam A Bank) so với tháng trước không có sự thay đổi. Do đó, lãi suất huy động dưới hình thức tiết kiệm lĩnh lãi cuối kì dành cho khách hàng cá nhân nằm trong phạm vi từ 3,95%/năm đến 7,2%/năm gửi tiền tại các kì hạn từ 1 tháng - 36 tháng.
Cụ thể, lãi suất ngân hàng Nam A Bank tại kì hạn 1 đến 5 tháng được đồng áp dụng mức là 3,95%/năm.
Các khoản tiền gửi tại kì hạn 6 tháng, 7 tháng và 8 tháng được niêm yết lãi suất lần lượt là 6,3%/năm, 6,4%/năm và 6,45%/năm. Còn đối với các từ 9 tháng đến 11 tháng, lãi suất huy động được ấn định cùng mức là là 6,4%/năm.
Bên cạnh đó, các kì hạn từ 12 tháng đến 17 tháng cùng hưởng chung mức lãi suất tiết kiệm là 7,1%/năm.
Ngoài ra, từ kì hạn 18 tháng đến 36 tháng, Nam A Bank đồng loạt qui định cùng mức lãi suất 7,2%/năm.
Khác với đa số các ngân hàng khác, bên cạnh các kì hạn thông dụng như 18, 24, 36 tháng, Nam A Bank cũng đồng thời triển khai nhiều kì hạn lẻ khác như 19, 20, 21, 22… tháng. Khách hàng có thể tùy vào nhu cầu riêng của mình mà linh hoạt lựa chọn kì hạn gửi tiết kiệm phù hợp.
Như vậy, lãi suất ngân hàng cao nhất tại Ngân hàng Nam Á trong tháng này là 7,2%/năm, áp dụng cho khoản tiền gửi tại kì hạn 18 - 36 tháng.
Với tiền gửi không kì hạn, tiền gửi các kì hạn ngắn 1 - 3 tuần, tài khoản thanh toán được áp dụng cùng mức lãi suất 0,2%/năm.
Các khách hàng có nhu cầu rút tiền trước kì hạn sẽ được áp dụng mức lãi suất không kì hạn là 0,2%/năm.
Biểu lãi suất sau đây áp dụng cho các sản phẩm: Tiết kiệm Thông thường, Tiết kiệm Trả lãi ngay, Tiền gửi có kỳ hạn, Tài khoản ký quỹ có kỳ hạn.
Biểu lãi suất ngân hàng Nam A Bank mới nhất tháng 8/2020
KỲ HẠN | LÃI CUỐI KỲ | LÃI HÀNG THÁNG | LÃI TRẢ TRƯỚC | LÃI HÀNG QUÝ | LÃI 06 THÁNG/LẦN |
KKH | 0.20 | - | - | - | - |
1 tuần | 0.20 | - | - | - | - |
2 tuần | 0.20 | - | - | - | - |
3 tuần | 0.20 | - | - | - | - |
1 tháng | 3.95 | - | 3.94 | - | - |
2 tháng | 3.95 | 3.94 | 3.92 | - | - |
3 tháng | 3.95 | 3.94 | 3.91 | - | - |
4 tháng | 3.95 | 3.93 | 3.90 | - | - |
5 tháng | 3.95 | 3.92 | 3.89 | - | - |
6 tháng | 6.30 | 6.22 | 6.11 | 6.25 | - |
7 tháng | 6.40 | 6.30 | 6.17 | - | - |
8 tháng | 6.45 | 6.33 | 6.18 | - | - |
9 tháng | 6.40 | 6.27 | 6.11 | 6.30 | - |
10 tháng | 6.40 | 6.25 | 6.08 | - | - |
11 tháng | 6.40 | 6.24 | 6.05 | - | - |
12 tháng | 7.10 | 6.88 | 6.63 | 6.92 | 6.98 |
14 tháng | 7.10 | 6.84 | 6.56 | - | - |
15 tháng | 7.10 | 6.82 | 6.52 | 6.86 | - |
16 tháng | 7.10 | 6.80 | 6.49 | - | - |
17 tháng | 7.10 | 6.78 | 6.45 | - | - |
18 tháng | 7.20 | 6.86 | 6.50 | 6.90 | 6.96 |
19 tháng | 7.20 | 6.84 | 6.46 | - | - |
20 tháng | 7.20 | 6.82 | 6.43 | - | - |
21 tháng | 7.20 | 6.80 | 6.39 | 6.84 | - |
22 tháng | 7.20 | 6.78 | 6.36 | - | - |
23 tháng | 7.20 | 6.76 | 6.33 | - | - |
25 tháng | 7.20 | 6.73 | 6.26 | - | - |
26 tháng | 7.20 | 6.71 | 6.23 | - | - |
27 tháng | 7.20 | 6.69 | 6.20 | 6.73 | - |
28 tháng | 7.20 | 6.67 | 6.16 | - | - |
29 tháng | 7.20 | 6.66 | 6.13 | - | - |
30 tháng | 7.20 | 6.64 | 6.10 | 6.68 | 6.73 |
31 tháng | 7.20 | 6.62 | 6.07 | - | - |
32 tháng | 7.20 | 6.60 | 6.04 | - | - |
33 tháng | 7.20 | 6.59 | 6.01 | 6.62 |
|
34 tháng | 7.20 | 6.57 | 5.98 | - | - |
35 tháng | 7.20 | 6.55 | 5.95 | - | - |
36 tháng | 7.20 | 6.54 | 5.92 | 6.57 | 6.63 |
Nguồn: Nam A Bank
Bên cạnh đó, khách hàng có thể lựa chọn các sản phẩm huy động tiền gửi khác tại Nam A Bank như: Tiết kiệm trực tuyến, tiết kiệm yêu thương cho con, tiết kiệm Hưng Thịnh, chứng chỉ tiền gửi, sản phẩm tiện ích nhân đôi...