Lãi suất ngân hàng MSB tháng 9/2022 cao nhất là 7%/năm
Khảo sát ngày 7/9 tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (MSB), biểu lãi suất tiết kiệm áp dụng tại các sản phẩm như Lãi suất cao nhất, Trả lãi ngay, Định kỳ sinh lời, Hợp đồng tiền gửi, Măng non, Ong vàng đều được giữ nguyên so với ghi nhận hồi đầu tháng trước.
Khách hàng gửi tiết kiệm tại quầy với gói Lãi suất cao nhất sẽ được nhận lãi dao động trong khoảng từ 3%/năm đến 7%/năm. Ngân hàng triển khai đa dạng các kỳ lĩnh lãi từ 1 tháng và dài nhất là 36 tháng.
Đối với hình thức gửi này mức lãi suất ngân hàng cao nhất được áp dụng cho khoản tiền gửi thông thường dừng ở mức 5,6%/năm, dành cho các khoản tiền gửi có kỳ hạn từ 12 tháng đến 36 tháng.
- TIN LIÊN QUAN
-
Lãi suất ngân hàng MSB tháng 10/2022 cao nhất là 8%/năm 05/10/2022 - 17:17
Trường hợp khách hàng lựa chọn gửi tiết kiệm trực tuyến sẽ được nhận lãi suất tiền gửi cao hơn tại quầy, ghi nhận trong khoảng từ 3,5%/năm đến 7%/năm với kỳ hạn gửi tương tự 1 - 36 tháng.
Khách hàng gửi online với số tiền dưới 500 tỷ đồng sẽ được nhận lãi suất cao nhất là 6,2%/năm, áp dụng tại kỳ hạn từ 12 tháng đến 36 tháng.
Có thể thấy lãi suất ngân hàng MSB triển khai cho tiền gửi online cao hơn so với lãi suất niêm yết tại quầy ở khá nhiều kỳ hạn. Mức chênh lãi suất thấp nhất là 0,2 điểm % và mức chênh cao nhất lên đến 0,8 điểm %.
Tại sản phẩm Lãi suất cao nhất này, nếu như khách hàng có sổ tiết kiệm mở mới hoặc sổ tiết kiệm được mở từ ngày 1/1/2018 tự động gia hạn có kỳ hạn gửi 12 tháng hoặc 13 tháng, đồng thời số tiền gửi từ 500 tỷ đồng trở lên được áp dụng lãi suất là 7%/năm. Theo ghi nhận đây là mức lãi suất cao nhất tại ngân hàng MSB ở thời điểm hiện tại.
Biểu lãi suất ngân hàng MSB đối với sản phẩm Lãi suất cao nhất
Đơn vị tính |
Lãi suất cao nhất |
|
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|
Rút trước hạn |
0,0 |
0,0 |
01 tháng |
3,0 |
3,5 |
02 tháng |
3,5 |
3,5 |
03 tháng |
3,8 |
4,0 |
04 tháng |
3,8 |
3,8 |
05 tháng |
3,8 |
3,8 |
06 tháng |
5,0 |
5,8 |
07 tháng |
5,0 |
5,6 |
08 tháng |
5,0 |
5,6 |
09 tháng |
5,0 |
5,6 |
10 tháng |
5,3 |
5,9 |
11 tháng |
5,3 |
5,9 |
12 tháng |
5,6 |
6,2 |
13 tháng |
5,6 |
6,2 |
15 tháng |
5,6 |
6,2 |
18 tháng |
5,6 |
6,2 |
24 tháng |
5,6 |
6,2 |
36 tháng |
5,6 |
6,2 |
Nguồn: MSB.
Tương tự, lãi suất ngân hàng MSB áp dụng với các sản phẩm tiết kiệm khác như Định kỳ sinh lời, Măng non, Ong vàng, Hợp đồng tiền gửi, Trả lãi ngay cũng không ghi nhận có sự thay đổi so với tháng trước.
Khách hàng có thể tham khảo thêm lãi suất cụ thể của các sản phẩm tiết kiệm nêu trên ở bảng dưới đây:
Bảng tổng hợp lãi suất tiết kiệm ngân hàng MSB
Đơn vị tính |
Định kỳ sinh lời |
Hợp đồng tiền gửi |
Trả lãi ngay |
Măng non * |
Ong vàng (*) |
|||
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|||
Rút trước hạn |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
01 tháng |
3,0 |
2,85 |
3,35 |
|||||
02 tháng |
2,95 |
3,45 |
3,0 |
2,95 |
3,45 |
|||
03 tháng |
3,45 |
3,75 |
3,5 |
3,45 |
3,75 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
04 tháng |
3,45 |
3,75 |
3,5 |
3,45 |
3,75 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
05 tháng |
3,45 |
3,75 |
3,5 |
3,45 |
3,75 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
06 tháng |
4,9 |
5,4 |
4,95 |
4,75 |
5,25 |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
07 tháng |
4,9 |
5,4 |
4,95 |
4,75 |
5,25 |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
08 tháng |
4,9 |
5,4 |
4,95 |
4,75 |
5,25 |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
09 tháng |
4,9 |
5,4 |
4,95 |
4,75 |
5,25 |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
10 tháng |
5,2 |
5,7 |
5,25 |
5,2 |
5,7 |
5,15 |
5,15 |
5,15 |
11 tháng |
5,2 |
5,7 |
5,25 |
5,2 |
5,7 |
5,15 |
5,15 |
5,15 |
12 tháng |
5,3 |
5,8 |
5,45 |
5,2 |
5,7 |
5,3 |
5,3 |
5,3 |
13 tháng |
5,3 |
5,8 |
5,45 |
5,2 |
5,7 |
5,3 |
5,3 |
5,3 |
15 tháng |
5,3 |
5,8 |
5,45 |
5,2 |
5,7 |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
18 tháng |
5,3 |
5,8 |
5,45 |
5,2 |
5,7 |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
24 tháng |
5,3 |
5,8 |
5,45 |
5,2 |
5,7 |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
36 tháng |
5,3 |
5,8 |
5,45 |
5,2 |
5,7 |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
04 - 15 năm |
5,4 |
5,4 |
Nguồn: MSB.