Lãi suất ngân hàng LPBank thay đổi tại một số kỳ hạn tháng 9/2023
Biểu lãi suất ngân hàng LPBank trong tháng 9/2023
Mới đây, Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt (LPBank) đã cập nhật biểu lãi suất huy động cho khách hàng cá nhân mới nhất với một số điểm thay đổi.
So với tháng trước, lãi suất ngân hàng giảm tại kỳ hạn 6 - 60 tháng nhưng không đổi tại các kỳ hạn còn lại.
Theo đó, khách hàng tham gia gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng LPBank kỳ hạn 1 - 60 tháng, hình thức lãi trả cuối kỳ sẽ nằm trong khoảng 4,35 - 6,6%/năm.
Cụ thể, lãi suất tiền gửi ở kỳ hạn từ 1 tháng đến 3 tháng vẫn được giữ nguyên ở mức 4,35%/năm và hai kỳ hạn 4 tháng, 5 tháng có cùng mức lãi suất là 4,55%/năm.
Trong khi đó, LPBank đã hạ 0,5 điểm % lãi suất tại kỳ hạn từ 6 tháng đến 11 tháng, từ 6%/năm xuống còn 5,5%/năm trong tháng 9 này.
Đồng thời, lãi suất tiền gửi kỳ hạn 12 - 60 tháng cũng giảm 0,2 điểm % so với tháng trước.
Sau khi biến động, tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn 12 tháng đang được áp dụng mức lãi suất tiết kiệm tương ứng là 6,3%/năm.
Đối với kỳ hạn 13 tháng đến 16 tháng, khách hàng sẽ được triển khai lãi suất ở mức 6,4%/năm.
Tuy nhiên, các khoản tiền gửi có số dư từ 300 tỷ đồng trở lên ở kỳ hạn 13 tháng sẽ được ưu đãi với lãi suất là 6,9%/năm. Đây hiện là mức lãi suất cao nhất đang được triển khai tại LPBank trong tháng này.
Còn lại các kỳ hạn gửi tiết kiệm dài từ 18 tháng đến 60 tháng có lãi suất ấn định chung mức là 6,6%/năm.
Trường hợp khách hàng sở hữu khoản tiền gửi trong thời gian ngắn 1 - 3 tuần sẽ chỉ được nhận lãi suất khá thấp là 0,2%/năm.
Ngoài nhận lãi vào cuối kỳ, khách hàng cũng có thể lựa chọn nhận lãi hàng tháng, nhận lãi hàng quý hay nhận lãi trước với mức lãi suất ngân hàng LPBank cụ thể như sau:
- Trả lãi trước: Lãi suất khoảng 4,3 - 6%/năm
- Trả lãi hàng tháng: Lãi suất khoảng 4,33 - 6,31%/năm
- Trả lãi hàng quý: Lãi suất khoảng 5,43 - 6,34%/năm.
Kỳ hạn |
Lãi suất VND |
|||
Lãi trả trước |
Lãi trả hàng tháng |
Lãi trả hàng quý |
Lãi trả cuối kỳ |
|
01 tuần |
– |
– |
– |
0,2 |
02 tuần |
– |
– |
– |
0,2 |
03 tuần |
– |
– |
– |
0,2 |
01 tháng |
4,33 |
– |
– |
4,35 |
02 tháng |
4,31 |
4,34 |
– |
4,35 |
03 tháng |
4,30 |
4,33 |
– |
4,35 |
04 tháng |
4,48 |
4,52 |
– |
4,55 |
05 tháng |
4,46 |
4,52 |
– |
4,55 |
06 tháng |
5,35 |
5,44 |
5,46 |
5,5 |
07 tháng |
5,32 |
5,43 |
– |
5,5 |
08 tháng |
5,30 |
5,41 |
– |
5,5 |
09 tháng |
5,28 |
5,40 |
5,43 |
5,5 |
10 tháng |
5,25 |
5,39 |
– |
5,5 |
11 tháng |
5,23 |
5,38 |
– |
5,5 |
12 tháng |
5,92 |
6,13 |
6,16 |
6,3 |
13 tháng (*) |
5,98 |
6,20 |
– |
6,4 |
15 tháng |
5,92 |
6,17 |
6,20 |
6,4 |
16 tháng |
5,89 |
6,16 |
– |
6,4 |
18 tháng |
6,00 |
6,31 |
6,34 |
6,6 |
24 tháng |
5,83 |
6,22 |
6,25 |
6,6 |
25 tháng |
5,80 |
6,20 |
– |
6,6 |
36 tháng |
5,50 |
6,04 |
6,07 |
6,6 |
48 tháng |
5,22 |
5,87 |
5,9 |
6,6 |
60 tháng |
4,96 |
5,72 |
5,74 |
6,6 |
Nguồn: LPBank.
Cập nhật lãi suất tiền gửi online tại LPBank mới nhất hiện nay
Tương tự, lãi suất tiết kiệm online trong tháng 9 cũng ghi nhận có sự điều chỉnh tại các kỳ hạn từ 6 tháng trở lên. Theo đó, lãi suất ngân hàng LPBank giảm từ 0,1 điểm % đến 0,2 điểm % tại các kỳ hạn này.
Phạm vi lãi suất tiết kiệm online sau khi điều chỉnh dao động trong khoảng 4,35 - 6,8%/năm (lĩnh lãi cuối kỳ); 5,9 - 6,53%/năm (lĩnh lãi hàng quý); 4,33 - 6,49%/năm (lĩnh lãi hàng tháng); 4,3 - 6,17%/năm (lĩnh lãi trước).
Đáng chú ý, khách hàng tham gia gửi tiền tiết kiệm online tại LPBank sẽ được hưởng mức lãi suất ưu đãi hơn khoảng 0,09 - 0,8 điểm % tùy theo từng kỳ hạn.
Kỳ hạn |
Lãi suất huy động VND |
|||
Lãi trả trước |
Lãi trả hàng tháng |
Lãi trả hàng quý |
Lãi trả cuối kỳ |
|
01 tuần |
– |
– |
– |
0,2 |
02 tuần |
– |
– |
– |
0,2 |
03 tuần |
– |
– |
– |
0,2 |
1 tháng |
4,33 |
– |
– |
4,35 |
2 tháng |
4,31 |
4,34 |
– |
4,35 |
3 tháng |
4,30 |
4,33 |
– |
4,35 |
4 tháng |
4,48 |
4,52 |
– |
4,55 |
5 tháng |
4,46 |
4,52 |
– |
4,55 |
6 tháng |
6,1 |
6,22 |
6,25 |
6,3 |
7 tháng |
6,07 |
6,2 |
– |
6,3 |
8 tháng |
6,04 |
6,19 |
– |
6,3 |
9 tháng |
6,01 |
6,17 |
6,2 |
6,3 |
10 tháng |
5,98 |
6,16 |
– |
6,3 |
11 tháng |
5,95 |
6,14 |
– |
6,3 |
12 tháng |
6,01 |
6,22 |
6,25 |
6,4 |
13 tháng |
6,16 |
6,39 |
– |
6,6 |
15 tháng |
6,09 |
6,36 |
6,39 |
6,6 |
16 tháng |
6,06 |
6,34 |
– |
6,6 |
18 tháng |
6,17 |
6,49 |
6,53 |
6,8 |
24 tháng |
5,98 |
6,39 |
6,43 |
6,8 |
25 tháng |
5,95 |
6,38 |
– |
6,8 |
36 tháng |
5,64 |
6,2 |
6,24 |
6,8 |
48 tháng |
5,34 |
6,03 |
6,06 |
6,8 |
60 tháng |
5,07 |
5,87 |
5,9 |
6,8 |
Nguồn: LPBank.