Lãi suất ngân hàng LPBank giảm tại một số kỳ hạn trong tháng 8/2023
Cập nhật lãi suất ngân hàng LPBank mới nhất hiện nay
Bước sang tháng 8/2023, ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt (LPBank) đã thực hiện điều chỉnh giảm đối với lãi suất của nhiều kỳ hạn.
Do đó, phạm vi lãi suất áp dụng cho khách hàng cá nhân tham gia gửi tiền tiết kiệm tại kỳ hạn 1 - 60 tháng, lãi trả cuối kỳ sẽ nằm trong khoảng 4,35 - 6,8%/năm.
Chi tiết như sau, lãi suất tiết kiệm kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng được điều chỉnh giảm đồng loạt 0,2 điểm %. Theo đó, ba kỳ hạn 1 - 3 tháng và hai kỳ hạn 4 - 5 tháng có lãi suất lần lượt là 4,35%/năm và 4,55%/năm.
Tương tự, tiền gửi kỳ hạn 13 - 16 tháng được ấn định lãi suất ngân hàng ở cùng mức là 6,6%/năm, ứng với mức giảm 0,1 điểm % so với tháng trước.
Tuy nhiên, đối với các khoản tiền gửi mới hoặc tái tục tại kỳ hạn 13 tháng có số dư tiền gửi từ 300 tỷ đồng trở lên sẽ được áp dụng lãi suất huy động lĩnh lãi cuối kỳ là 6,9%/năm.
Đồng thời, các khoản tiết kiệm dài hạn từ 18 tháng đến 60 tháng sẽ được áp dụng mức lãi suất tiền gửi chung là 6,8%/năm, thấp hơn tháng trước 0,4 điểm %.
Trong khi đó, tiền gửi ngắn hạn từ 1 tuần đến 3 tuần vẫn được LPBank triển khai mức lãi suất không đổi là 0,2%/năm.
Lãi suất ngân hàng LPBank dành cho tiền gửi tiết kiệm tại kỳ hạn 6 - 11 tháng cũng duy trì ổn định ở mức 6%/năm. Tại kỳ hạn phổ biến 12 tháng, lãi suất tiết kiệm tiếp tục giữ nguyên ở mức 6,5%/năm.
Song, khách hàng cần lưu ý nếu rút tiền trước hạn sẽ chỉ được triển khai mức lãi suất không kỳ hạn thấp nhất công bố tại thời điểm rút tiền.
Bên cạnh đó, khách hàng có thể lựa chọn các hình thức lĩnh lãi khác sao cho phù hợp với nhu cầu của mình, phạm vi lãi suất cụ thể như sau:
- Trả lãi trước: Lãi suất khoảng 4,3 - 6,17%/năm
- Trả lãi hàng tháng: Lãi suất khoảng 4,33 - 6,49%/năm
- Trả lãi hàng quý: Lãi suất khoảng 5,9 - 6,53%/năm.
Kỳ hạn |
Lãi suất VND |
|||
Lãi trả trước |
Lãi trả hàng tháng |
Lãi trả hàng quý |
Lãi trả cuối kỳ |
|
01 tuần |
– |
– |
– |
0,2 |
02 tuần |
– |
– |
– |
0,2 |
03 tuần |
– |
– |
– |
0,2 |
01 tháng |
4,33 |
– |
– |
4,35 |
02 tháng |
4,31 |
4,34 |
– |
4,35 |
03 tháng |
4,30 |
4,33 |
– |
4,35 |
04 tháng |
4,48 |
4,52 |
– |
4,55 |
05 tháng |
4,46 |
4,52 |
– |
4,55 |
06 tháng |
5,82 |
5,93 |
5,96 |
6 |
07 tháng |
5,79 |
5,91 |
– |
6 |
08 tháng |
5,76 |
5,90 |
– |
6 |
09 tháng |
5,74 |
5,88 |
5,91 |
6 |
10 tháng |
5,71 |
5,87 |
– |
6 |
11 tháng |
5,68 |
5,86 |
– |
6 |
12 tháng |
6,1 |
6,31 |
6,35 |
6,5 |
13 tháng (*) |
6,16 |
6,39 |
– |
6,6 |
15 tháng |
6,09 |
6,36 |
6,39 |
6,6 |
16 tháng |
6,06 |
6,34 |
– |
6,6 |
18 tháng |
6,17 |
6,49 |
6,53 |
6,8 |
24 tháng |
5,98 |
6,39 |
6,43 |
6,8 |
25 tháng |
5,95 |
6,38 |
– |
6,8 |
36 tháng |
5,64 |
6,20 |
6,24 |
6,8 |
48 tháng |
5,34 |
6,03 |
6,06 |
6,8 |
60 tháng |
5,07 |
5,87 |
5,90 |
6,8 |
Nguồn: LPBank.
Biểu lãi suất tiền gửi online tại LPBank trong tháng 8/2023
Ghi nhận vào ngày 2/8 cho thấy, biểu lãi suất tiết kiệm trực tuyến tại ngân hàng LPBank cũng giảm nhẹ với biên độ khoảng 0,1 - 0,4 điểm % so với tháng trước.
Chính vì vậy, khung lãi suất huy động cho các khoản tiền gửi kỳ hạn 1 - 60 tháng, hình thức trả lãi cuối kỳ sẽ dao động từ 4,35%/năm đến 7%/năm.
Ngoài ra, LPBank còn cung cấp thêm một số hình thức trả lãi khác với mức lãi suất linh hoạt nhằm mang đến cho khách hàng nhiều giải pháp đa dạng hơn:
- Trả lãi trước: Lãi suất khoảng 4,3 - 6,33%/năm.
- Trả lãi hàng tháng: Lãi suất khoảng 4,33 - 6,67%/năm.
- Trả lãi hàng quý: Lãi suất khoảng 6,05 - 6,71%/năm.
Đặc biệt, khi tham gia gửi tiền tiết kiệm online tại LPBank, khách hàng sẽ được hưởng mức lãi suất ưu đãi hơn khoảng 0,09 - 0,40 điểm % tùy theo từng kỳ hạn.
Kỳ hạn |
Lãi suất huy động VND |
|||
Lãi trả trước |
Lãi trả hàng tháng |
Lãi trả hàng quý |
Lãi trả cuối kỳ |
|
01 tuần |
– |
– |
– |
0,2 |
02 tuần |
– |
– |
– |
0,2 |
03 tuần |
– |
– |
– |
0,2 |
1 tháng |
4,33 |
– |
– |
4,35 |
2 tháng |
4,31 |
4,34 |
– |
4,35 |
3 tháng |
4,30 |
4,33 |
– |
4,35 |
4 tháng |
4,48 |
4,52 |
– |
4,55 |
5 tháng |
4,46 |
4,52 |
– |
4,55 |
6 tháng |
6,20 |
6,32 |
6,35 |
6,4 |
7 tháng |
6,17 |
6,3 |
– |
6,4 |
8 tháng |
6,13 |
6,28 |
– |
6,4 |
9 tháng |
6,1 |
6,27 |
6,3 |
6,4 |
10 tháng |
6,07 |
6,25 |
– |
6,4 |
11 tháng |
6,04 |
6,24 |
– |
6,4 |
12 tháng |
6,19 |
6,41 |
6,44 |
6,6 |
13 tháng |
6,33 |
6,58 |
– |
6,8 |
15 tháng |
6,26 |
6,54 |
6,58 |
6,8 |
16 tháng |
6,23 |
6,53 |
– |
6,8 |
18 tháng |
6,33 |
6,67 |
6,71 |
7 |
24 tháng |
6,14 |
6,57 |
6,61 |
7 |
25 tháng |
6,1 |
6,55 |
– |
7 |
36 tháng |
5,78 |
6,37 |
6,40 |
7 |
48 tháng |
5,46 |
6,19 |
6,22 |
7 |
60 tháng |
5,18 |
6,02 |
6,05 |
7 |
Nguồn: LPBank.