Lãi suất ngân hàng LPBank cao nhất tháng 12/2023 vẫn là 6,4%/năm
Cập nhật lãi suất ngân hàng LPBank mới nhất hiện nay
So với tháng 11/2023, biểu lãi suất tiết kiệm tại Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt (LPBank) ghi nhận giảm tại các kỳ hạn 6 tháng trở lên. Do đó, khung lãi suất huy động cho tiền gửi kỳ hạn 1 - 60 tháng, hình thức lĩnh lãi cuối kỳ dao động trong khoảng 3,5 - 5,3%/năm.
Theo khảo sát, lãi suất ngân hàng tại các kỳ hạn ngắn 1 - 3 tuần vẫn giữ nguyên ở mức 0,2%/năm. Tương tự, kỳ hạn 1 tháng, 2 tháng, 3 tháng, 4 tháng và 5 tháng cũng lần lượt duy trì lãi suất ổn định ở mức 3,5%/năm, 3,6%/năm, 3,7%/năm, 3,8%/năm và 3,9%/năm.
Trong khi đó, tiền gửi kỳ hạn 6 - 8 tháng có lãi suất cùng giảm 0,5 điểm %, kỳ hạn 9 tháng giảm 0,6 điểm %, kỳ hạn 10 tháng giảm 0,7 điểm % và kỳ hạn 11 tháng giảm 0,8 điểm %. Sau khi được điều chỉnh, lãi suất tiền gửi kỳ hạn 6 tháng đến 11 tháng niêm yết ở cùng mức là 4,3%/năm.
Còn lại các kỳ hạn dài từ 12 tháng đến 60 tháng, khách hàng sẽ được áp dụng mức lãi suất tiết kiệm chung là 5,3%/năm. Trong đó, kỳ hạn 12 tháng có lãi suất không đổi, kỳ hạn 13 - 16 tháng có lãi suất giảm 0,1 điểm %, kỳ hạn 18 tháng giảm 0,4 điểm % và kỳ hạn 24 - 60 tháng giảm 0,8 điểm %.
Đáng chú ý, các khoản tiền từ 300 tỷ đồng trở lên tại kỳ hạn 13 tháng với hình thức gửi mới hoặc tái tục sẽ được áp dụng mức lãi suất ưu đãi hơn là 6,5%/năm. Trường hợp khách hàng rút tiền trước hạn sẽ được nhận lãi suất không kỳ hạn thấp nhất tại thời điểm rút tiền.
Với các phương thức lĩnh lãi khác, biểu lãi suất ngân hàng LPBank được triển khai như sau:
- Lãi trả trước: Lãi suất dao động từ 3,49%/năm đến 5,03%/năm.
- Lãi trả hàng tháng: Lãi suất dao động từ 3,59%/năm đến 5,18%/năm.
- Lãi trả hàng quý: Lãi suất dao động từ 4,25%/năm đến 5,2%/năm.
Kỳ hạn |
Lãi suất VND |
|||
Lãi trả trước |
Lãi trả hàng tháng |
Lãi trả hàng quý |
Lãi trả cuối kỳ |
|
01 tuần |
– |
– |
– |
0,2 |
02 tuần |
– |
– |
– |
0,2 |
03 tuần |
– |
– |
– |
0,2 |
01 tháng |
3,49 |
– |
– |
3,5 |
02 tháng |
3,57 |
3,59 |
– |
3,6 |
03 tháng |
3,66 |
3,69 |
– |
3,7 |
04 tháng |
3,75 |
3,78 |
– |
3,8 |
05 tháng |
3,83 |
3,87 |
– |
3,9 |
06 tháng |
4,20 |
4,26 |
4,28 |
4,3 |
07 tháng |
4,19 |
4,25 |
– |
4,3 |
08 tháng |
4,18 |
4,25 |
– |
4,3 |
09 tháng |
4,16 |
4,24 |
4,25 |
4,3 |
10 tháng |
4,15 |
4,23 |
– |
4,3 |
11 tháng |
4,13 |
4,22 |
– |
4,3 |
12 tháng |
5,03 |
5,18 |
5,2 |
5,3 |
13 tháng (*) |
5,01 |
5,16 |
– |
5,3 |
15 tháng |
4,97 |
5,14 |
5,16 |
5,3 |
16 tháng |
4,95 |
5,13 |
– |
5,3 |
18 tháng |
4,91 |
5,11 |
5,13 |
5,3 |
24 tháng |
4,79 |
5,05 |
5,07 |
5,3 |
25 tháng |
4,77 |
5,04 |
– |
5,3 |
36 tháng |
4,57 |
4,93 |
4,95 |
5,3 |
48 tháng |
4,37 |
4,82 |
4,84 |
5,3 |
60 tháng |
4,19 |
4,71 |
4,73 |
5,3 |
Nguồn: LPBank.
Biểu lãi suất tiền gửi online tại LPBank trong tháng 12/2023
Song song đó, ngân hàng LPBank vẫn duy trì biểu lãi suất tiết kiệm trực tuyến ổn định trong khoảng 3,8 - 6,4%/năm đối với các kỳ hạn 1 - 60 tháng, hình thức trả lãi cuối kỳ. Có thể thấy, mức lãi suất này cao hơn mức lãi suất tại quầy khoảng 0,27 - 1,1 điểm %.
Ngoài ra, khách hàng có thể tham khảo thêm một số hình thức trả lãi khác với mức lãi suất đa dạng như:
- Lãi trả trước: Lãi suất khoảng 3,78 - 5,67%/năm.
- Lãi trả hàng tháng: Lãi suất khoảng 3,89 - 6,04%/năm.
- Lãi trả hàng quý: Lãi suất khoảng 5,07 - 6,07%/năm.
Như vậy, các khoản tiền gửi online tại kỳ hạn 24 - 60 tháng, lãi trả cuối kỳ vẫn được triển khai mức lãi suất cao nhất trong tháng 12 này là 6,4%/năm.
Kỳ hạn |
Lãi suất huy động VND |
|||
Lãi trả trước |
Lãi trả hàng tháng |
Lãi trả hàng quý |
Lãi trả cuối kỳ |
|
01 tuần |
– |
– |
– |
0,2 |
02 tuần |
– |
– |
– |
0,2 |
03 tuần |
– |
– |
– |
0,2 |
1 tháng |
3,78 |
– |
– |
3,8 |
2 tháng |
3,87 |
3,89 |
– |
3,9 |
3 tháng |
3,96 |
3,99 |
– |
4 |
4 tháng |
4,04 |
4,08 |
– |
4,1 |
5 tháng |
4,12 |
4,17 |
– |
4,2 |
6 tháng |
4,97 |
5,05 |
5,07 |
5,1 |
7 tháng |
4,95 |
5,04 |
– |
5,1 |
8 tháng |
4,93 |
5,03 |
– |
5,1 |
9 tháng |
5 |
5,11 |
5,12 |
5,2 |
10 tháng |
5,07 |
5,2 |
– |
5,3 |
11 tháng |
5,14 |
5,28 |
– |
5,4 |
12 tháng |
5,3 |
5,46 |
5,49 |
5,6 |
13 tháng |
5,36 |
5,54 |
– |
5,7 |
15 tháng |
5,32 |
5,52 |
5,54 |
5,7 |
16 tháng |
5,29 |
5,51 |
– |
5,7 |
18 tháng |
5,5 |
5,76 |
5,79 |
6 |
24 tháng |
5,67 |
6,04 |
6,07 |
6,4 |
25 tháng |
5,64 |
6,02 |
– |
6,4 |
36 tháng |
5,36 |
5,87 |
5,90 |
6,4 |
48 tháng |
5,09 |
5,71 |
5,74 |
6,4 |
60 tháng |
4,84 |
5,57 |
5,59 |
6,4 |
Nguồn: LPBank.