|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Lãi suất Ngân hàng Kiên Long mới nhất tháng 1/2019

08:58 | 19/01/2019
Chia sẻ
Lãi suất Ngân hàng Kiên Long cao nhất trong tháng 1/2019 giữ nguyên so với các tháng trước ở mức 7,5%/năm áp dụng với kỳ hạn 13 tháng,15 tháng và 18 tháng và lãi trả cuối kì.
lai suat ngan hang kien long moi nhat thang 12019 So sánh lãi suất ngân hàng kì hạn 1 năm mới nhất tháng 1/2019
lai suat ngan hang kien long moi nhat thang 12019 Lãi suất ngân hàng LienVietPostBank mới nhất tháng 1/2019
lai suat ngan hang kien long moi nhat thang 12019
Ngân hàng TMCP Kiên Long (Nguồn: Kienlongbank)

Lãi suất Ngân hàng Kiên Long trong tháng 1/2019 tiếp tục giữ nguyên so với tháng 12/2018 ở tất cả các kỳ hạn. Theo đó, mức lãi suất áp dụng cho tiền gửi có kì hạn, lãi trả cuối kì dao động từ 1% - 7,5%.

Cụ thể, tiền gửi tiết kiệm có kì hạn ngắn dưới 1 tháng là 1 tuần, 2 tuần và 3 tuần có cùng mức lãi suất là 1%/năm.

Tiết kiệm kì hạn 1 tháng có lãi suất là 5,3%/năm; kì hạn từ 2, 3 và 4 tháng có cùng mức lãi suất là 5,4%/năm và kì hạn 5 tháng là 5,5%/năm.

Các kì hạn từ 6 - 11 tháng đang cùng được huy động với mức lãi suất 6,8%/năm và kì hạn 12 tháng là 7,4%/năm.

Các kì hạn 13 tháng, 15 tháng và 18 tháng đang được Kienlongbank áp dụng mức lãi suất cao nhất là 7,5%/năm

Tiền gửi tiết kiệm các kì hạn chẵn năm như 24 tháng, 36 tháng đang được Kienlongbank huy động với lãi suất 7,3%/năm.

Bên cạnh đó, tiền gửi tiết kiệm không kì hạn, tiền gửi thanh toán đang được hưởng mức lãi suất là 1%/năm.

Biểu lãi suất Ngân hàng Kiên Long mới nhất tại ngày 19/1/2019

Kỳ hạn gửi Lãnh lãi cuối kỳ (%/năm) Lãnh lãi định kỳ (%/năm) Lãnh lãi đầu kỳ (%/năm)
12 tháng 6 tháng 3 tháng 1 tháng
1 tuần 1 - - - - -
2 tuần 1 - - - - -
3 tuần 1 - - - - -
01 tháng 5,3 - - - - 5,28
02 tháng 5,4 - - - 5,39 5,35
03 tháng 5,4 - - - 5,38 5,33
04 tháng 5,4 - - - 5,36 5,3
05 tháng 5,5 - - - 5,45 5,38
06 tháng 6,8 - - 6,74 6,71 5,68
07 tháng 6,8 - - - 6,69 6,54
08 tháng 6,8 - - - 6,67 6,51
09 tháng 6,8 - - 6,69 6,65 6,47
10 tháng 6,8 - - - 6,63 6,44
11 tháng 6,8 - - - 6,61 6,4
12 tháng 7,4 - 7,27 7,2 7,16 6,89
13 tháng 7,5 - - - 7,23 6,94
15 tháng 7,5 - - 7,23 7,19 6,86
18 tháng 7,5 - 7,24 7,17 7,13 6,74
24 tháng 7,3 7,05 6,93 6,87 6,83 6,37
36 tháng 7,3 6,82 6,71 6,66 6,62 5,99

Nguồn: Website Kienlongbank

Xem thêm

Quốc Thụy