Lãi suất Ngân hàng Kiên Long tháng 2/2019 cao nhất là 7,5%/năm
Ngân hàng TMCP Kiên Long (Nguồn: Kienlongbank) |
Lãi suất Ngân hàng Kiên Long trong tháng 2/2019 tiếp tục giữ nguyên so với các tháng trước đó ở tất cả các kì hạn. Cụ thể, mức lãi suất áp dụng cho tiền gửi có kì hạn, lãi trả cuối kì dao động từ 1% - 7,5%.
Theo đó, tiền gửi tiết kiệm có kì hạn ngắn dưới 1 tháng là 1 tuần, 2 tuần và 3 tuần có cùng mức lãi suất là 1%/năm.
Lãi suất tiền gửi kì hạn 1 tháng là 5,3%/năm; kì hạn từ 2, 3 và 4 tháng có cùng mức lãi suất là 5,4%/năm và kì hạn 5 tháng là 5,5%/năm.
Tiền gửi tại các kì hạn từ 6 đến 11 tháng đang cùng được huy động với mức lãi suất 6,8%/năm.
Lãi suất áp dụng tại kì hạn 12 tháng là 7,4%/năm.
Tiết kiệm kì hạn 13 tháng, 15 tháng và 18 tháng đang được Kienlongbank áp dụng mức lãi suất cao nhất là 7,5%/năm
Tiền gửi tiết kiệm các kì hạn chẵn năm như 24 tháng, 36 tháng đang được Kienlongbank huy động với lãi suất 7,3%/năm.
Ngoài ra, tiền gửi tiết kiệm không kì hạn, tiền gửi thanh toán đang được Kienlongbank áp dụng mức lãi suất là 1%/năm.
Biểu lãi suất Ngân hàng Kiên Long mới nhất tại ngày 12/2/2019
Kỳ hạn gửi | Lãnh lãi cuối kỳ (%/năm) | Lãnh lãi định kỳ (%/năm) | Lãnh lãi đầu kỳ (%/năm) | |||
12 tháng | 6 tháng | 3 tháng | 1 tháng | |||
1 tuần | 1 | - | - | - | - | - |
2 tuần | 1 | - | - | - | - | - |
3 tuần | 1 | - | - | - | - | - |
01 tháng | 5,3 | - | - | - | - | 5,28 |
02 tháng | 5,4 | - | - | - | 5,39 | 5,35 |
03 tháng | 5,4 | - | - | - | 5,38 | 5,33 |
04 tháng | 5,4 | - | - | - | 5,36 | 5,3 |
05 tháng | 5,5 | - | - | - | 5,45 | 5,38 |
06 tháng | 6,8 | - | - | 6,74 | 6,71 | 5,68 |
07 tháng | 6,8 | - | - | - | 6,69 | 6,54 |
08 tháng | 6,8 | - | - | - | 6,67 | 6,51 |
09 tháng | 6,8 | - | - | 6,69 | 6,65 | 6,47 |
10 tháng | 6,8 | - | - | - | 6,63 | 6,44 |
11 tháng | 6,8 | - | - | - | 6,61 | 6,4 |
12 tháng | 7,4 | - | 7,27 | 7,2 | 7,16 | 6,89 |
13 tháng | 7,5 | - | - | - | 7,23 | 6,94 |
15 tháng | 7,5 | - | - | 7,23 | 7,19 | 6,86 |
18 tháng | 7,5 | - | 7,24 | 7,17 | 7,13 | 6,74 |
24 tháng | 7,3 | 7,05 | 6,93 | 6,87 | 6,83 | 6,37 |
36 tháng | 7,3 | 6,82 | 6,71 | 6,66 | 6,62 | 5,99 |
Nguồn: Website Kienlongbank