So sánh lãi suất ngân hàng kì hạn 1 năm mới nhất tháng 1/2019
So sánh lãi suất ngân hàng tháng 1/2019: Gửi 6 tháng ở đâu có lợi nhất? |
Ảnh minh hoạ. (Nguồn: Bing) |
Mức lãi suất tiết kiệm kì hạn 12 tháng cao nhất là 8,1%/năm
Đầu tháng 1, cuộc đua tăng lãi suất của các ngân hàng vẫn tiếp tục diễn ra sôi động. Cùng với đó là hàng loạt các chương trình ưu đãi, khuyến mãi.
Mới đây nhất, ACB đã nâng lãi suất nhiều kì hạn từ 1 tháng đến 9 tháng với mức tăng từ 0,2 - 0,4 điểm %. Cùng với đó là các ngân hàng như: LienVietPostBank, Techcombank, Kienlongbank, VIB,...
Trong đó, không có quá nhiều ngân hàng điều chỉnh mức lãi suất kì hạn 12 tháng như VIB và Techcombank. VIB đã bỏ mức lãi suất 8,4%/năm, trước đó là mức lãi suất cao nhất ở kì hạn này.
Theo số liệu khảo sát từ biểu lãi suất niêm yết trên website của hơn 30 ngân hàng trong nước, lãi suất tiết kiệm kỳ hạn 1 năm ở các ngân hàng dao động trong khoảng từ 6,6%/năm đến 8,1%/năm.
Mức lãi suất cao nhất 8,1% áp dụng tại TPBank với số tiền gửi từ 100 tỉ đồng trở lên. Ba ngân hàng có lãi suất ở kì hạn này ở mức 8%/năm là NCB, PVcomBank và Ngân hàng Bản Việt.
Ngân hàng có lãi suất thấp nhất ở kì hạn 12 tháng là ACB với số tiền gửi dưới 200 triệu đồng. Các ngân hàng có lãi suất ở nhóm cuối cùng có thể kể đến là SeABank, ACB, Maritime Bank.
Nhóm 4 ngân hàng thương mại Nhà nước có lãi suất từ 6,8% - 6,9%/năm. BIDV là ngân hàng có lãi suất tiết kiệm 1 năm cao nhất trong nhóm với 6,9%/năm.
So sánh lãi suất ngân hàng kỳ hạn 12 tháng mới nhất
STT | Ngân hàng | Số tiền gửi | Lãi suất kì hạn 12 tháng |
1 | TPBank | Từ 100 tỉ trở lên | 8,10% |
2 | Ngân hàng Quốc dân (NCB) | - | 8,00% |
3 | PVcomBank | - | 8,00% |
4 | Ngân hàng Bản Việt | - | 8,00% |
5 | Ngân hàng Bắc Á | - | 7,90% |
6 | VietBank | - | 7,80% |
7 | Ngân hàng OCB | - | 7,80% |
8 | ABBank | - | 7,70% |
9 | Ngân hàng Việt Á | Từ 100 trđ trở lên | 7,70% |
10 | Ngân hàng Việt Á | Dưới 100 trđ | 7,60% |
11 | OceanBank | - | 7,50% |
12 | SCB | - | 7,50% |
13 | VIB | Từ 100 triệu trở lên | 7,50% |
14 | Kienlongbank | - | 7,40% |
15 | Ngân hàng Đông Á | - | 7,40% |
16 | VPBank | Dưới 100 trđ | 7,25% |
17 | VPBank | Từ 100 triệu trở lên | 7,25% |
18 | TPBank - TK điện tử | - | 7,20% |
19 | MBBank | - | 7,20% |
20 | Saigonbank | - | 7,20% |
21 | SHB | Từ 2 tỉ trở lên | 7,10% |
22 | Maritime Bank | Từ 1 tỉ trở lên | 7,10% |
23 | VIB | Dưới 100 trđ | 7,00% |
24 | HDBank | - | 7,00% |
25 | Techcombank | Từ 3 tỉ trở lên | 7,00% |
26 | SHB | Dưới 2 tỉ | 7,00% |
27 | BIDV | Số tiền lớn | 6,90% |
28 | LienVietPostBank | - | 6,90% |
29 | Techcombank | Từ 1 tỉ - dưới 3 tỉ | 6,90% |
30 | ACB | Từ 10 tỉ trở lên | 6,90% |
31 | Sacombank | Từ 100 tỉ đồng trở lên | 6,90% |
32 | Maritime Bank | Từ 50 trđ - dưới 1 tỉ | 6,90% |
33 | ACB | Từ 5 tỉ - dưới 10 tỉ | 6,85% |
34 | Agribank | - | 6,80% |
35 | VietinBank | - | 6,80% |
36 | Vietcombank | - | 6,80% |
37 | Techcombank | Dưới 1 tỉ | 6,80% |
38 | ACB | Từ 1 tỉ - dưới 5 tỉ | 6,80% |
39 | Eximbank | - | 6,80% |
40 | SeABank | - | 6,80% |
41 | ACB | Từ 500 trđ - dướ 1 tỉ | 6,75% |
42 | ACB | Từ 200 trđ - dưới 500 trđ | 6,70% |
43 | Maritime Bank | Dưới 50 trđ | 6,70% |
44 | ACB | Dưới 200 trđ | 6,60% |
Nguồn: Trúc Minh tổng hợp từ biểu lãi suất các ngân hàng tại ngày 18/1/2019