Cập nhật bảng so sánh lãi suất 4 'ông lớn' ngân hàng mới nhất tháng 6/2023
Qua khảo sát mới nhất vào ngày 5/6, nhòm 4 “ông lớn” ngân hàng có biểu lãi suất tiền gửi tương đương nhau, dao động từ 4,1%/năm đến 6,8%/năm, hình thức nhận lãi cuối kỳ.
Cụ thể, đối với kỳ hạn 1 - 2 tháng, lãi suất ngân hàng được ấn định chung một mức thấp nhất là 4,1%/năm.
Khách hàng khi gửi chung kỳ hạn 3 tháng tại 4 ngân hàng trên đều được hưởng chung một mức lãi suất là 4,6%/năm.
5,5%/năm là mức lãi suất tiết kiệm được áp dụng chung cho hai kỳ hạn 6 tháng và 9 tháng tại cả 4 ngân hàng, thấp hơn tháng trước 0,3 điểm %.
Bảng so sánh lãi suất ngân hàng cho thấy, mức lãi suất huy động vốn cao nhất trong nhóm 4 “ông lớn” là 6,8%/năm. Theo đó, ngân hàng Agribank áp dụng cho các khoản tiền gửi có kỳ hạn 12 - 24 tháng, ngân hàng Vietinbank triển khai cho kỳ hạn từ 12 tháng trở lên, Vietcombank ấn định lãi suất cho các kỳ hạn từ 12 tháng đến 60 tháng và tại ngân hàng BIDV với kỳ hạn 12 - 36 tháng.
Ngoài hình thức gửi tiền tại quầy, khách hàng đồng thời cũng có thể sử dụng internet banking/mobile của 4 ngân hàng trên để đăng ký gửi tiền online với lãi suất bằng hoặc cao hơn so với hình thức gửi tiết kiệm truyền thống.
Bảng so sánh lãi suất ngân hàng tại nhóm Big 4 ngân hàng tháng 6/2023
Kỳ hạn gửi |
Agribank |
VietinBank |
Vietcombank |
BIDV |
1 tháng |
4,10 |
4,10 |
4,10 |
4,10 |
2 tháng |
4,10 |
4,10 |
4,10 |
4,10 |
3 tháng |
4,60 |
4,60 |
4,60 |
4,60 |
4 tháng |
4,60 |
4,60 |
- |
- |
5 tháng |
4,60 |
4,60 |
- |
4,60 |
6 tháng |
5,50 |
5,50 |
5,50 |
5,50 |
7 tháng |
5,50 |
5,50 |
- |
- |
8 tháng |
5,50 |
5,50 |
- |
- |
9 tháng |
5,50 |
5,50 |
5,50 |
5,50 |
10 tháng |
5,50 |
5,50 |
- |
- |
11 tháng |
5,50 |
5,50 |
- |
- |
12 tháng |
6,80 |
6,80 |
6,80 |
6,80 |
13 tháng |
6,60 |
6,80 |
- |
6,80 |
15 tháng |
6,60 |
6,80 |
- |
6,80 |
18 tháng |
6,60 |
6,80 |
- |
6,80 |
24 tháng |
6,60 |
6,80 |
6,80 |
6,80 |
36 tháng |
- |
6,80 |
6,80 |
6,80 |
60 tháng |
- |
6,80 |
6,80 |
- |
LS cao nhất |
6,80 |
6,80 |
6,80 |
6,80 |
Điều kiện |
12 - 24 tháng |
12 tháng trở lên |
12 - 60 tháng |
12 đến 36 tháng |