Bảng giá xe Toyota tháng 6/2021: Hỗ trợ lệ phí trước bạ cho mẫu Vios tới 30/6
Giá xe ô tô mới nhất của hãng Toyota tháng 6/2021 không có nhiều biến động kể từ đợt điều chỉnh nhẹ vào tháng 5.
Theo đó, giá xe Toyota Vios 2021 sau khi điều chỉnh từ 478 triệu đồng, giá xe Collora Cross từ 720 triệu đồng, Collora Altis từ 733 triệu đồng. Giá xe Fortuner từ 995 triệu đồng, giá xe Camry từ 1,02 tỷ đồng, giá xe Yaris và Rush lần lượt từ 688 triệu đồng và 663 triệu đồng.
Giá xe Toyota lăn bánh tham khảo tại Hà Nội và TP HCM đã bao gồm phí đăng kiểm 340.000 đồng, phí bảo trì đường bộ 1,56 triệu đồng, bảo hiểm vật chất xe 7,425 triệu đồng, bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 đồng, phí biển số 20 triệu đồng và lệ phí trước bạ 10% đối với khu vực TP HCM và 12% đối với Hà Nội.
Hỗ trợ một phần lệ phí trước bạ tới 30 triệu đồng đối với Toyota Vios
Toyota Việt Nam hiện đang tập trung triển khai các chương trình ưu đãi như hỗ trợ một phần lệ phí trước bạ tới 30 triệu đồng đối với Toyota Vios (trừ phiên bản GRS) từ ngày mùng 3 đến 30/6.
Ngoài ra, từ ngày 1/6 đến 31/7, Công ty Tài Chính Toyota Việt Nam hỗ trợ khách hàng mua xe Vios với lãi suất ưu đãi cố định trong 6 tháng đầu chỉ 2,99%/năm. Chỉ với số tiền thanh toán ban đầu từ 95 triệu đồng và số tiền thanh toán hàng tháng từ 4 triệu đồng (trong 6 tháng đầu), khách hàng đã có thể sở hữu xe Vios.
Đối với dòng Wigo, khách hàng ký hợp đồng từ ngày 1/6 và thanh toán đầy đủ đối với Toyota Wigo G phiên bản mới từ ngày 7/6 đến hết ngày 31/12 sẽ được Công ty Ô tô Toyota Việt Nam cùng hệ thống đại lý dành tặng ưu đãi lên đến 20 triệu đồng.
Các ưu đãi bao gồm bọc ghế da PVC, phim dán kính chính hãng Toyota và gói bảo hành chính hãng 5 năm/150.000km tùy theo điều kiện nào đến trước (tăng hai năm/50.000 km so với chính sách bảo hành hiện tại, thông tin chi tiết vui lòng tham khảo Sổ bảo hành chính hãng). Với phiên bản Wigo E, chỉ áp dụng gói bảo hành 5 năm nêu trên.
Bảng giá xe Toyota tháng 6/2021
Mẫu xe | Giá niêm yết (triệu đồng) | Giá lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) | Giá lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) | Các ưu đãi trong tháng 6/2021 |
Vios E MT (7 túi khí) màu Trắng | 503 | 595 | 585 | Hỗ trợ một phần lệ phí trước bạ tới 30 triệu đồng đối với Toyota Vios (trừ phiên bản GRS) từ ngày 3/6 đến 30/6. |
Vios E MT (7 túi khí) màu khác | 495 | 584 | 574 | Từ ngày 1/6 đến 31/7, hỗ trợ khách hàng mua xe Vios với lãi suất ưu đãi cố định trong 6 tháng đầu chỉ 2,99%/năm.
|
Vios E MT (3 túi khí) màu Trắng | 486 | 576 | 566 | Đối với Wigo G phiên bản mới từ 7/6 - 31/12 sẽ được tặng ưu đãi lên đến 20 triệu đồng (gồm bọc ghế da PVC, phim dán kính và gói bảo hành chính hãng 5 năm/150.000km tùy theo điều kiện nào đến trước).
|
Vios E MT (3 túi khí) màu khác | 478 | 564 | 555 | Wigo E chỉ áp dụng gói bảo hành 5 năm nêu trên.
|
Vios E CVT (3 túi khí) màu Trắng | 539 | 635 | 624 |
|
Vios E CVT (3 túi khí) màu khác | 531 | 625 | 614 |
|
Vios E CVT (7 túi khí) màu Trắng | 558 | 656 | 645 |
|
Vios E CVT (7 túi khí) màu khác | 550 | 646 | 635 |
|
Vios G CVT màu Trắng | 589 | 691 | 679 |
|
Vios G CVT màu khác | 581 | 681 | 670 |
|
Vios GR-S màu Trắng | 638 | 746 | 733 |
|
Vios GR-S màu khác | 630 | 737 | 724 |
|
|
| |||
Camry 2.5Q | 1.235 | 1.424 | 1.399 |
|
Camry 2.0G | 1.029 | 1.190 | 1.169 |
|
|
| |||
Fortuner 2.4 MT 4x2 (Máy dầu - Lắp ráp) | 995 | 1.125 | 1.132 |
|
Fortuner 2.4 AT 4x2 (Máy dầu - Lắp ráp) | 1.080 | 1.248 | 1.226 |
|
Fortuner 2.4 4x2 AT Legender (Máy dầu - Lắp ráp) | 1.195 | 1.379 | 1.355 |
|
Fortuner 2.8 4x4 AT (Máy dầu - Lắp ráp) | 1.388 | 1.598 | 1.570 |
|
Fortuner 2.8 4x4 AT Legender (Máy dầu - Lắp ráp) | 1.426 | 1.641 | 1.612 |
|
Fortuner 2.7 AT 4x2 (Máy xăng - Nhập khẩu ) | 1.130 | 1.305 | 1.282 |
|
Fortuner 2.7 AT 4x4 (Máy xăng - Nhập khẩu ) | 1.230 | 1.418 | 1.394 |
|
|
| |||
Corolla Cross 1.8HV (Trắng) | 981 | 1.050 | 1.032 |
|
Corolla Cross 1.8HV (Màu khác) | 910 | 1.041 | 1.023 |
|
Corolla Cross 1.8V (Trắng) | 828 | 949 | 933 |
|
Corolla Cross 1.8V (Màu khác) | 820 | 940 | 924 |
|
Corolla Cross 1.8G (Trắng) | 728 | 837 | 823 |
|
Corolla Cross 1.8G (Màu khác) | 720 | 828 | 814 |
|
|
| |||
Corolla Altis 1.8E CVT (Trắng) | 741 | 863 | 848 |
|
Corolla Altis 1.8E CVT (Màu khác) | 733 | 854 | 839 |
|
Corolla Altis 1.8G CVT (Trắng) | 771
| 897 | 882 |
|
Corolla Altis 1.8G CVT (Màu khác) | 763
| 888 | 873 |
|
|
| |||
Yaris G | 668 | 780 | 767 |
|
|
| |||
Rush S 1.5AT | 633 | 731 | 719 |
|