|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Kinh doanh

Bảng giá xe Toyota tháng 6/2021: Hỗ trợ lệ phí trước bạ cho mẫu Vios tới 30/6

19:00 | 02/06/2021
Chia sẻ
Bảng giá xe ô tô Toyota tháng 6/2021 không có nhiều biến động kể từ đợt điều chỉnh nhẹ vào tháng 5. Mở đầu tháng hè, hãng ô tô của Nhật Bản tung nhiều chương trình ưu đãi, nổi bật là hỗ trợ một phần lệ phí trước bạ cho mẫu xe Vios từ mùng 3 tới ngày 30/6.
Bảng giá xe Toyota tháng 6/2021: Hỗ trợ lệ phí trước bạ cho mẫu Vios tới 30/6 - Ảnh 1.

Chiếc Toyota Vios 2021. (Ảnh: Toyota Bắc Ninh).

Giá xe ô tô mới nhất của hãng Toyota tháng 6/2021 không có nhiều biến động kể từ đợt điều chỉnh nhẹ vào tháng 5.

Theo đó, giá xe Toyota Vios 2021 sau khi điều chỉnh từ 478 triệu đồng, giá xe Collora Cross từ 720 triệu đồng, Collora Altis từ 733 triệu đồng. Giá xe Fortuner từ 995 triệu đồng, giá xe Camry từ 1,02 tỷ đồng, giá xe Yaris và Rush lần lượt từ 688 triệu đồng và 663 triệu đồng.

Giá xe Toyota lăn bánh tham khảo tại Hà Nội và TP HCM đã bao gồm phí đăng kiểm 340.000 đồng, phí bảo trì đường bộ 1,56 triệu đồng, bảo hiểm vật chất xe 7,425 triệu đồng, bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 đồng, phí biển số 20 triệu đồng và lệ phí trước bạ 10% đối với khu vực TP HCM và 12% đối với Hà Nội.

Hỗ trợ một phần lệ phí trước bạ tới 30 triệu đồng đối với Toyota Vios

Toyota Việt Nam hiện đang tập trung triển khai các chương trình ưu đãi như hỗ trợ một phần lệ phí trước bạ tới 30 triệu đồng đối với Toyota Vios (trừ phiên bản GRS) từ ngày mùng 3 đến 30/6.

Ngoài ra, từ ngày 1/6 đến 31/7, Công ty Tài Chính Toyota Việt Nam hỗ trợ khách hàng mua xe Vios với lãi suất ưu đãi cố định trong 6 tháng đầu chỉ 2,99%/năm. Chỉ với số tiền thanh toán ban đầu từ 95 triệu đồng và số tiền thanh toán hàng tháng từ 4 triệu đồng (trong 6 tháng đầu), khách hàng đã có thể sở hữu xe Vios.

Đối với dòng Wigo, khách hàng ký hợp đồng từ ngày 1/6 và thanh toán đầy đủ đối với Toyota Wigo G phiên bản mới từ ngày 7/6 đến hết ngày 31/12 sẽ được Công ty Ô tô Toyota Việt Nam cùng hệ thống đại lý dành tặng ưu đãi lên đến 20 triệu đồng.

Các ưu đãi bao gồm bọc ghế da PVC, phim dán kính chính hãng Toyota và gói bảo hành chính hãng 5 năm/150.000km tùy theo điều kiện nào đến trước (tăng hai năm/50.000 km so với chính sách bảo hành hiện tại, thông tin chi tiết vui lòng tham khảo Sổ bảo hành chính hãng). Với phiên bản Wigo E, chỉ áp dụng gói bảo hành 5 năm nêu trên.

Bảng giá xe Toyota tháng 6/2021

Mẫu xe

Giá niêm yết (triệu đồng)

Giá lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng)

Giá lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng)

Các ưu đãi trong tháng 6/2021

Vios E MT (7 túi khí) màu Trắng

503

595

585

Hỗ trợ một phần lệ phí trước bạ tới 30 triệu đồng đối với Toyota Vios (trừ phiên bản GRS) từ ngày 3/6 đến 30/6.

Vios E MT (7 túi khí) màu khác

495

584

574

Từ ngày 1/6 đến 31/7, hỗ trợ khách hàng mua xe Vios với lãi suất ưu đãi cố định trong 6 tháng đầu chỉ 2,99%/năm.

Vios E MT (3 túi khí) màu Trắng

486

576

566

Đối với Wigo G phiên bản mới từ 7/6 - 31/12 sẽ được tặng ưu đãi lên đến 20 triệu đồng (gồm bọc ghế da PVC, phim dán kính và gói bảo hành chính hãng 5 năm/150.000km tùy theo điều kiện nào đến trước).

Vios E MT (3 túi khí) màu khác

478

564

555

Wigo E chỉ áp dụng gói bảo hành 5 năm nêu trên.

Vios E CVT (3 túi khí) màu Trắng

539

635

624

Vios E CVT (3 túi khí) màu khác

531

625

614

Vios E CVT (7 túi khí) màu Trắng

558

656

645

Vios E CVT (7 túi khí) màu khác

550

646

635

Vios G CVT màu Trắng

589

691

679

Vios G CVT màu khác

581

681

670

Vios GR-S màu Trắng

638

746

733

Vios GR-S màu khác

630

737

724

Camry 2.5Q

1.235

1.424

1.399

Camry 2.0G

1.029

1.190

1.169

Fortuner 2.4 MT 4x2 (Máy dầu - Lắp ráp)

995

1.125

1.132

Fortuner 2.4 AT 4x2 (Máy dầu - Lắp ráp)

1.080

1.248

1.226

Fortuner 2.4 4x2 AT Legender (Máy dầu - Lắp ráp)

1.195

1.379

1.355

Fortuner 2.8 4x4 AT (Máy dầu - Lắp ráp)

1.388

1.598

1.570

Fortuner 2.8 4x4 AT Legender (Máy dầu - Lắp ráp)

1.426

1.641

1.612

Fortuner 2.7 AT 4x2 (Máy xăng - Nhập khẩu )

1.130

1.305

1.282

Fortuner 2.7 AT 4x4 (Máy xăng - Nhập khẩu )

1.230

1.418

1.394

Corolla Cross 1.8HV (Trắng)

981

1.050

1.032

Corolla Cross 1.8HV (Màu khác)

910

1.041

1.023

Corolla Cross 1.8V (Trắng)

828

949

933

Corolla Cross 1.8V (Màu khác)

820

940

924

Corolla Cross 1.8G (Trắng)

728

837

823

Corolla Cross 1.8G (Màu khác)

720

828

814

Corolla Altis 1.8E CVT (Trắng)

741

863

848

Corolla Altis 1.8E CVT (Màu khác)

733

854

839

Corolla Altis 1.8G CVT (Trắng)

771

897

882

Corolla Altis 1.8G CVT (Màu khác)

763

888

873

Yaris G

668

780

767

Rush S 1.5AT

633

731

719

Tường Vy