Bảng giá xe ô tô Honda tháng 9/2023: Honda City ổn định 559 - 609 triệu đồng
Khảo sát thực tế cho thấy, giá xe ô tô Honda vẫn đang được duy trì ở mức cũ trong tháng 8/2023.
Trong đó, dòng xe Honda City phiên bản City G có giá bán thấp nhất, tương đương với 559 triệu đồng. Ngược lại, mẫu xe Civic Type R có giá bán cao nhất là 2,399 tỷ đồng.
- TIN LIÊN QUAN
-
Bảng giá xe ô tô Honda tháng 10/2023: Honda Accord đi ngang tại mức 1,319 tỷ đồng 13/10/2023 - 14:16
Hai phiên bản BR-V G và BR-V L tiếp tục giữ nguyên, ổn định tại mức 661 triệu đồng và 705 triệu đồng. Đối với hai mẫu xe còn lại của Honda City gồm City L và City RS, giá bán lần lượt tương ứng với mức 589 triệu đồng và 609 triệu đồng.
Nhìn chung, các dòng xe Honda Civic có giá thành phù hợp với phân khúc tầm trung, hiện giá bán thấp nhất là 730 triệu đồng (Civic E Đen ánh, Xám). Đây là một trong những dòng xe ô tô bán chạy nhất của hãng Honda.
Tương tự, Honda Accord có giá bán khoảng 1,319 tỷ đồng, đi ngang so với hồi tháng 8. Các mẫu xe thuộc dòng Honda CR-V có giá bán tương ứng trong khoảng 998 triệu đồng - 1,138 tỷ đồng, duy trì không đổi trong tháng mới này.
Cuối cùng, dòng xe Honda HR-V tiếp tục dao động ổn định từ 699 triệu đồng đến 876 triệu đồng.
Nhanh tay rước ngay ưu đãi từ Honda Việt Nam
Nhằm mang đến nhiều hơn nữa cơ hội trải nghiệm các mẫu xe Honda và tận hưởng những khoảnh khắc du ngoạn tuyệt vời cho khách hàng, từ ngày 7/9/2023 đến hết ngày 30/9/2023, HVN phối hợp cùng hệ thống Nhà Phân phối Ôtô Honda trên toàn quốc triển khai chương trình khuyến mại hấp dẫn “Nhanh tay rước ngay ưu đãi” cho các dòng xe Honda City, Honda BR-V, Honda CR-V, Honda Civic và Honda Accord.
Chi tiết như sau:
Lưu ý:
- Khách hàng vui lòng liên hệ Nhà Phân phối để biết thêm chi tiết về điều kiện áp dụng chương trình.
- Khách hàng hưởng khuyến mại theo chương trình này sẽ không được hưởng các ưu đãi khác theo thỏa thuận trước đó giữa khách hàng và Nhà Phân phối, trừ khi có sự chấp thuận của Nhà Phân phối.
Bảng giá xe ô tô Honda tháng 9/2023
Bảng giá xe Honda mới nhất tháng 9/2023 bao gồm: Giá xe ô tô Honda Brio, Honda City, Honda Civic, Honda Accord, Honda CR-V và Honda HR-V.
Theo giá xe ô tô mới nhất hiện nay, các dòng xe của Honda có giá thành cụ thể như sau:
Bảng giá xe ô tô Honda 2023 |
||||
Honda |
Động cơ/hộp số |
Công suất/Mô-men xoắn |
Giá xe (triệu đồng) |
Ưu đãi |
BR-V |
||||
BR-V G |
1.5L-CVT |
119-145 |
661 |
- 100% lệ phí trước bạ (không bao gồm VAT)* - Nhiều quà tặng hấp dẫn khác từ Nhà Phân phối. |
BR-V L |
1.5L-CVT |
119-145 |
705 |
- 50% lệ phí trước bạ (không bao gồm VAT)* - Nhiều quà tặng hấp dẫn khác từ Nhà Phân phối. |
City |
||||
City G |
1.5L-CVT |
119/145 |
559 |
- 50% lệ phí trước bạ (không bao gồm VAT)*(Bên cạnh 50% hỗ trợ lệ phí trước bạ từ Chính phủ) - Nhiều quà tặng hấp dẫn khác từ Nhà Phân phối. |
City L |
1.5L-CVT |
119/145 |
589 |
|
City RS |
1.5L-CVT |
119/145 |
609 |
|
Civic |
||||
Civic Type R |
K20C1 I-4 TURBO |
315/420 |
2.399 |
|
Civic RS (Trắng Ngọc, Đỏ) |
1.5L VTEC TURBO-CVT |
176/240 |
875 |
- 50% lệ phí trước bạ (không bao gồm VAT) - Miễn phí 01 năm bảo hiểm thân vỏ (không bao gồm VAT) - Nhiều quà tặng hấp dẫn khác. |
Civic RS (Đen ánh, Xám) |
1.5L VTEC TURBOL-CVT |
176/240 |
870 |
|
Civic G (Trắng Ngọc) |
1.5L VTEC TURBO-CVT |
176/240 |
775 |
|
Civic G (Đen Ánh, Xám, Xanh) |
1.5L VTEC TURBO-CVT |
176/240 |
770 |
|
Civic E (Trắng Ngọc) |
1.5L VTEC TURBO-CVT |
176/240 |
735 |
|
Civic E (Đen ánh, Xám) |
1.5L VTEC TURBO-CVT |
176/240 |
730 |
|
Accord |
||||
Accord |
1.5L-CVT |
188/260 |
1,319 |
- 50% lệ phí trước bạ (không bao gồm VAT) - Miễn phí 01 năm bảo hiểm thân vỏ (không bao gồm VAT) - Nhiều quà tặng hấp dẫn khác. |
CR-V |
||||
New CR-V LSE |
1.5L-CVT |
188/240 |
1,138 |
- Hỗ trợ 150 triệu đồng tiền mặt - Nhiều quà tặng hấp dẫn khác từ Nhà Phân phối |
New CR-V L |
1.5L-CVT |
188/240 |
1,118 |
|
New CR-V G |
1.5L-CVT |
188/240 |
1,048 |
|
New CR-V E |
1.5L-CVT |
188/240 |
998 |
|
HR-V |
||||
Honda HR-V G |
1.5 L i-VTEC |
119/145 |
699 |
|
Honda HR-V G (Đỏ cá tính, Trắng ngọc trai quý phái) |
1.5 L i-VTEC |
119/145 |
704 |
|
Honda HR-V L |
1.5 L VTEC Turbo |
174/240 |
826 |
|
Honda HR-V L (Đỏ cá tính, Trắng ngọc trai quý phái, Trắng bạc thời trang) |
1.5 L VTEC Turbo |
174/240 |
831 |
|
Honda HR-V RS |
1.5 L VTEC Turbo |
174/240 |
871 |
|
Honda HR-V RS (Đỏ cá tính, Trắng ngọc trai quý phái, Trắng bạc thời trang) |
1.5 L VTEC Turbo |
174/240 |
876 |
Lưu ý: Đây là bảng giá xe ô tô Honda niêm yết tại một số showroom, chỉ mang tính chất tham khảo.