Bảng giá xe ô tô Honda tháng 10/2023: Honda Accord đi ngang tại mức 1,319 tỷ đồng
Khảo sát thực tế cho thấy, giá xe ô tô Honda vẫn đang được duy trì ở mức cũ trong tháng này.
Chi tiết, giá bán của dòng xe Honda BR-V tiếp tục dao động ổn định từ 661 triệu đồng đến 705 triệu đồng. Dòng xe Honda City tiếp tục lặng sóng khoảng 559 - 609 triệu đồng, trong đó phiên bản City G có giá bán thấp nhất.
- TIN LIÊN QUAN
-
Bảng giá xe ô tô Honda tháng 11/2023: Honda New CR-V L tăng hơn 60 triệu đồng 08/11/2023 - 15:18
Tương tự, giá bán các mẫu xe Honda Civic đồng loạt đi ngang, hiện có giá bán dao động từ 730 triệu đồng đến 2,399 tỷ đồng. Dòng xe Honda Accord hiện đang bán tại mức 1,319 tỷ đồng, không đổi so với tháng trước.
Kế đến, dòng Honda CR-V thế hệ mới với 4 phiên bản có giá bán khoảng 998 triệu đồng đến 1,138 tỷ đồng. Hiện, Honda New CR-V E là phiên bản có mức giá thấp nhất và Honda New CR-V LSE là phiên bản có mức giá cao nhất.
Cuối cùng, Honda HR-V có giá bán nằm trong khoảng từ 699 triệu đồng đến 876 triệu đồng, không ghi nhận có thay đổi mới so với thời điểm hồi tháng 9.
Bắt Deal Đỉnh - Rinh Xế Xịn
Nhằm mang đến nhiều hơn nữa cơ hội trải nghiệm các mẫu xe Honda và tận hưởng những khoảnh khắc du ngoạn tuyệt vời cho khách hàng, từ ngày 5/10/2023 đến hết ngày 31/10/2023, HVN phối hợp cùng hệ thống Nhà Phân phối Ôtô Honda trên toàn quốc triển khai chương trình khuyến mại hấp dẫn “Bắt Deal Đỉnh – Rinh Xế Xịn” cho các dòng xe Honda City, Honda BR-V, Honda HR-V, Honda Civic và Honda Accord.
Chi tiết như sau:
Lưu ý:
- Khách hàng vui lòng liên hệ Nhà Phân phối để biết thêm chi tiết về điều kiện áp dụng chương trình.
- Khách hàng hưởng khuyến mại theo chương trình này sẽ không được hưởng các ưu đãi khác theo thỏa thuận trước đó giữa khách hàng và Nhà Phân phối, trừ khi có sự chấp thuận của Nhà Phân phối.
Bảng giá xe ô tô Honda tháng 10/2023
Bảng giá xe Honda mới nhất tháng 10/2023 bao gồm: Giá xe ô tô Honda Brio, Honda City, Honda Civic, Honda Accord, Honda CR-V và Honda HR-V.
Theo giá xe ô tô mới nhất hiện nay, các dòng xe của Honda có giá thành cụ thể như sau:
Bảng giá xe ô tô Honda 2023 |
||||
Honda |
Động cơ/hộp số |
Công suất/Mô-men xoắn |
Giá xe (triệu đồng) |
Ưu đãi |
BR-V |
||||
BR-V G |
1.5L-CVT |
119-145 |
661 |
- 100% lệ phí trước bạ (không bao gồm VAT)* - Nhiều quà tặng hấp dẫn khác từ Nhà Phân phối. |
BR-V L |
1.5L-CVT |
119-145 |
705 |
- 50% lệ phí trước bạ (không bao gồm VAT)* - Nhiều quà tặng hấp dẫn khác từ Nhà Phân phối. |
City |
||||
City G |
1.5L-CVT |
119/145 |
559 |
- 50% lệ phí trước bạ (không bao gồm VAT)* (Bên cạnh 50% hỗ trợ lệ phí trước bạ từ Chính phủ) - Nhiều quà tặng hấp dẫn khác từ Nhà Phân phối. |
City L |
1.5L-CVT |
119/145 |
589 |
|
City RS |
1.5L-CVT |
119/145 |
609 |
|
Civic |
||||
Civic Type R |
K20C1 I-4 TURBO |
315/420 |
2.399 |
|
Civic RS (Trắng Ngọc, Đỏ) |
1.5L VTEC TURBO-CVT |
176/240 |
875 |
- 50% lệ phí trước bạ (không bao gồm VAT) - Miễn phí 01 năm bảo hiểm thân vỏ (không bao gồm VAT) - Nhiều quà tặng hấp dẫn khác. |
Civic RS (Đen ánh, Xám) |
1.5L VTEC TURBOL-CVT |
176/240 |
870 |
|
Civic G (Trắng Ngọc) |
1.5L VTEC TURBO-CVT |
176/240 |
775 |
|
Civic G (Đen Ánh, Xám, Xanh) |
1.5L VTEC TURBO-CVT |
176/240 |
770 |
|
Civic E (Trắng Ngọc) |
1.5L VTEC TURBO-CVT |
176/240 |
735 |
|
Civic E (Đen ánh, Xám) |
1.5L VTEC TURBO-CVT |
176/240 |
730 |
|
Accord |
||||
Accord |
1.5L-CVT |
188/260 |
1,319 |
- 50% lệ phí trước bạ (không bao gồm VAT) - Miễn phí 01 năm bảo hiểm thân vỏ (không bao gồm VAT) - Nhiều quà tặng hấp dẫn khác. |
CR-V |
||||
New CR-V LSE |
1.5L-CVT |
188/240 |
1,138 |
- |
New CR-V L |
1.5L-CVT |
188/240 |
1,118 |
|
New CR-V G |
1.5L-CVT |
188/240 |
1,048 |
|
New CR-V E |
1.5L-CVT |
188/240 |
998 |
|
HR-V |
||||
Honda HR-V G |
1.5 L i-VTEC |
119/145 |
699 |
- 50% lệ phí trước bạ (không bao gồm VAT)* - Nhiều quà tặng hấp dẫn khác từ Nhà Phân phối. |
Honda HR-V G (Đỏ cá tính, Trắng ngọc trai quý phái) |
1.5 L i-VTEC |
119/145 |
704 |
|
Honda HR-V L |
1.5 L VTEC Turbo |
174/240 |
826 |
|
Honda HR-V L (Đỏ cá tính, Trắng ngọc trai quý phái, Trắng bạc thời trang) |
1.5 L VTEC Turbo |
174/240 |
831 |
|
Honda HR-V RS |
1.5 L VTEC Turbo |
174/240 |
871 |
|
Honda HR-V RS (Đỏ cá tính, Trắng ngọc trai quý phái, Trắng bạc thời trang) |
1.5 L VTEC Turbo |
174/240 |
876 |
*Lưu ý: Đây là bảng giá xe ô tô Honda niêm yết tại một số showroom, chỉ mang tính chất tham khảo.