|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Campuchia tháng 3/2021: Nhập khẩu hạt điều tăng mạnh

08:26 | 13/05/2021
Chia sẻ
Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam từ Campuchia trong tháng 3/2021 tăng mạnh 151% so với tháng trước đó. Hạt điều và hàng rau quả là hai nhóm hàng có trị giá tăng mạnh nhất, lần lượt tăng 753% và 114%.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Campuchia tháng 3/2021: Nhập khẩu hạt điều tăng mạnh - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: freepik)

Theo thống kê của Tổng cục Hải quan, trong tháng 3/2021 Việt Nam nhập siêu từ thị trường Campuchia gần 386,6 triệu USD.

Cụ thể, nước ta xuất khẩu 490,4 triệu USD hàng hóa và nhập khẩu 876,9 triệu USD.

Kim ngạch nhập khẩu gần gấp đôi so với xuất khẩu.

Trong ba tháng đầu năm nay, Việt Nam xuất khẩu sang Campuchia gần 1,2 tỷ USD và nhập về 1,5 tỷ USD. Thâm hụt thương mại hơn 260,2 triệu USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Campuchia tháng 3/2021: Nhập khẩu hạt điều tăng mạnh - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Những mặt hàng xuất khẩu có kim ngạch tăng trưởng đáng kể so với tháng trước phải kể đến như: máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác tăng 241%; sản phẩm từ cao su tăng 161%; xơ, sợi dệt các loại tăng 160%...

Tổng trị giá top 10 mặt hàng Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất sang Campuchia trong ba tháng đầu năm đạt 822,5 triệu USD. Trong đó, hai nhóm hàng đạt trên 100 triệu USD là: sắt thép các loại; hàng dệt, may.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Campuchia tháng 3/2021: Nhập khẩu hạt điều tăng mạnh - Ảnh 3.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Campuchia tháng 3/2021 và lũy kế ba tháng đầu năm 2021

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 3/2021Lũy kế 3 tháng 2021
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 2/2021 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng490.363.81261 1.218.753.269
Sắt thép các loại150.233100.291.18274367.684240.170.643
Hàng hóa khác 85.895.69329 232.501.785
Hàng dệt, may 77.126.08172 187.592.111
Xăng dầu các loại66.84734.344.1796206.34498.388.188
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 32.885.01476 81.055.810
Sản phẩm từ sắt thép 20.365.241150 41.790.571
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 17.308.596241 34.847.328
Sản phẩm từ chất dẻo 15.078.86758 39.422.744
Giấy và các sản phẩm từ giấy 14.351.11284 34.415.370
Kim loại thường khác và sản phẩm 13.980.90590 29.382.927
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 13.503.49059 33.645.670
Phân bón các loại39.68413.058.1774298.34131.181.251
Sản phẩm hóa chất 10.297.02077 25.602.872
Xơ, sợi dệt các loại1.9246.707.4391605.47318.223.671
Phương tiện vận tải và phụ tùng 6.254.155101 14.731.252
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 5.999.06756 15.416.834
Dây điện và dây cáp điện 4.779.60138 12.584.021
Hóa chất 3.311.56277 8.321.972
Hàng thủy sản 2.984.36166 7.687.730
Chất dẻo nguyên liệu1.8792.839.529994.6206.854.027
Hàng rau quả 2.478.89137 7.905.362
Gỗ và sản phẩm gỗ 1.981.43869 4.844.536
Sản phẩm gốm, sứ 1.595.67664 4.401.983
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 714.739114 1.347.214
Sản phẩm từ cao su 665.955161 1.595.674
Clanhke và xi măng11.680549.145-2838.4792.009.367
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 481.01514 1.612.486
Cà phê80327.278182881.003.688
Điện thoại các loại và linh kiện 208.408
 216.183

Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam từ Campuchia tăng mạnh 151% so với tháng trước đó. Hạt điều và hàng rau quả là hai nhóm hàng có trị giá tăng mạnh nhất, lần lượt tăng 753% và 114%.

Những nhóm hàng nhập khẩu chính của nước ta phải kể đến như: hạt điều; cao su; hàng rau quả; vải các loại; phế liệu sắt thép; máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Campuchia tháng 3/2021 và lũy kế ba tháng đầu năm 2021

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 3/2021Lũy kế 3 tháng 2021
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 2/2021 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng876.934.698151 1.478.966.516
Hạt điều377.978632.772.439753424.718711.449.439
Hàng hóa khác 156.479.93417 406.092.759
Cao su57.34568.181.262-48312.008318.307.173
Hàng rau quả 7.699.524114 13.336.927
Vải các loại 3.704.30797 7.418.751
Phế liệu sắt thép8.6303.364.4305627.21010.707.470
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 2.716.39335 7.342.119
Gỗ và sản phẩm gỗ 1.876.40979 3.801.878
Đậu tương200140.000-8800510.000

Phùng Nguyệt