Xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Phần Lan tháng 3/2020: Việt Nam nhập siêu
Trong đó xuất khẩu của Việt Nam sang Phần Lan đạt gần 31 triệu USD, tăng 14,3%; kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam từ Phần Lan đạt 53,5 triệu USD và tăng 116,4% so với cùng kì năm ngoái. Việt Nam ở trạng thái nhập siêu.
Riêng trong tháng 3, Việt Nam xuất khẩu 14,8 triệu USD và nhập khẩu gần 29,4 triệu USD hàng hóa từ Phần Lan; qua đó nước ta nhập siêu 14,6 triệu USD hàng từ nước bạn.
Việt Nam xuất khẩu nhiều mặt hàng nông sản sang Phần Lan như cà phê; cao su, gỗ; ngoài ra sản phẩm sắt thép là mặt hàng có kim ngạch xuất khẩu nhiều nhất.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Phần Lan tháng 3/2020 và lũy kế ba tháng đầu năm 2020
STT | Nước/Mặt hàng chủ yếu | ĐVT | Xuất khẩu tháng 3/2020 | Quí I/2020 | ||||
Lượng | Trị giá (USD) | Lượng | Trị giá (USD) | |||||
Tổng | 14.807.000 | 30.979.767 | ||||||
1 | Cà phê | Tấn | 175 | 351.902 | 505 | 968.570 | ||
2 | Sản phẩm từ chất dẻo | USD | 429.042 | 1.015.955 | ||||
3 | Cao su | Tấn | 161 | 263.390 | 464 | 729.590 | ||
4 | Gỗ và sản phẩm gỗ | USD | 83.182 | 337.190 | ||||
5 | Hàng dệt, may | USD | 32.516 | 947.779 | ||||
6 | Giày dép các loại | USD | 1.751.540 | 4.056.771 | ||||
7 | Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | USD | 512.521 | 2.296.597 | ||||
8 | Sản phẩm từ sắt thép | USD | 6.528.862 | 8.841.760 | ||||
9 | Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | USD | 1.275.098 | 2.919.591 | ||||
10 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | USD | 366.059 | 638.615 | ||||
11 | Phương tiện vận tải và phụ tùng | USD | 920.580 | 1.235.111 | ||||
12 | Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | USD | 565.759 | 2.022.969 | ||||
13 | Hàng hóa khác | USD | 1.726.547 | 4.969.270 |
Ngược lại, chiều nhập khẩu cho thấy Việt Nam nhập phần nhiều máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác và máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện; đây đều là những mặt hàng có tính chi tiết kỹ thuật cao.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Phần Lan tháng 3/2020 và lũy kế ba tháng đầu năm 2020
STT | Mặt hàng chủ yếu | ĐVT | Nhập khẩu tháng 3/2020 | Quí I/2020 | ||||
Lượng | Trị giá (USD) | Lượng | Trị giá (USD) | |||||
Tổng | 29.380.621 | 53.500.976 | ||||||
1 | Sản phẩm hóa chất | USD | 991.974 | 3.488.685 | ||||
2 | Gỗ và sản phẩm gỗ | USD | 912.633 | 3.808.815 | ||||
3 | Giấy các loại | Tấn | 1.418 | 1.301.980 | 5.220 | 4.755.481 | ||
4 | Sắt thép các loại | Tấn | 553 | 1.497.277 | 570 | 1.552.536 | ||
5 | Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | USD | 5.925.027 | 6.032.241 | ||||
6 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | USD | 16.283.566 | 26.853.429 | ||||
7 | Hàng hóa khác | USD | 2.468.163 | 7.009.790 |