Tỷ giá Sacombank hôm nay 19/5, USD và yen Nhật tăng nhẹ, euro trái chiều giảm
Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Sacombank hôm nay 20/5, bảng Anh, euro và USD tăng giá đồng loạt 20/05/2025 - 11:26
Vào lúc 11h00 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank ấn định cho 5 đồng tiền phổ biến như sau:
Tỷ giá USD Sacombank đồng loạt tăng ở cả ba phương thức giao dịch, với mức tăng 26 đồng so với phiên trước. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều đạt 25.768 VND/USD, trong khi tỷ giá bán ra được niêm yết ở mức 26.128 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá đô la Úc tăng 19 đồng ở chiều mua vào và 16 đồng ở chiều bán ra. Tỷ giá sau điều chỉnh là 16.293 VND/AUD (mua tiền mặt), 16.393 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 16.928 VND/AUD (bán ra).
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật Sacombank có xu hướng tăng nhẹ. Mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng tăng 0,41 đồng, trong khi bán ra tăng 0,36 đồng. Tỷ giá mới lần lượt là 175,18 VND/JPY, 176,18 VND/JPY và 182,19 VND/JPY.
Mặt khác, tỷ giá euro giảm rõ rệt trong phiên này. Mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng hạ 31 đồng, trong khi bán ra giảm 28 đồng, tương ứng 28.657 VND/EUR, 28.757 VND/EUR và 29.490 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh ghi nhận biến động trái chiều giữa chiều mua và chiều bán. Mua tiền mặt và mua chuyển khoản đồng loạt giảm 10 đồng, trong khi bán ra tăng nhẹ 4 đồng. Tỷ giá sau cập nhật là 33.990 VND/GBP (mua tiền mặt), 34.040 VND/GBP (mua chuyển khoản) và 35.011 VND/GBP (bán ra).
Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay có sự phân hóa rõ rệt. Trong khi một số đồng tiền chủ chốt như USD, AUD, JPY ghi nhận xu hướng tăng giá so với đồng Việt Nam, thì nhiều đồng tiền khác, bao gồm cả các đồng tiền mạnh như EUR và CHF, lại có xu hướng giảm giá.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Ngày 19/5/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
bán ra |
Dollar Mỹ |
USD |
25.768 |
25.768 |
26.128 |
26 |
26 |
26 |
Dollar Australia |
AUD |
16.293 |
16.393 |
16.928 |
19 |
19 |
16 |
Dollar Canada |
CAD |
18.224 |
18.324 |
18.875 |
-5 |
-5 |
-10 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
30.646 |
30.676 |
31.514 |
-36 |
-36 |
-36 |
Euro |
EUR |
28.657 |
28.757 |
29.490 |
-31 |
-31 |
-28 |
Bảng Anh |
GBP |
33.990 |
34.040 |
35.011 |
-10 |
-10 |
4 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.270 |
3.450 |
- |
0 |
0 |
yen Nhật |
JPY |
175,18 |
176,18 |
182,19 |
0,41 |
0,41 |
0,36 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.560,60 |
3.645,80 |
- |
-3 |
-2,80 |
Dollar Singapore |
SGD |
19.603 |
19.733 |
20.335 |
-25 |
-25 |
-30 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
15.086 |
15.596 |
- |
33 |
41 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
18 |
19,8 |
- |
0,3 |
0,0 |
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
845 |
962 |
- |
0,0 |
0,0 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.333 |
6.453 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 11h00. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.